

Choose the correct answer:
1. I need to ... this report to my boss by tomorrow morning.
A. hand out B. hand in C. hand over
2. She decided to ... smoking last year and hasn't had a cigarette since.
A. give off B. give out C. give up
3. I'll .... you at the train station at 5 PM.
A. pick off B. pick up C. pick out
4. The teacher asked the students to .... their homework before class
A. bring in B. bring up C. bring about
5. Don't forget to ... your shoes before entering the house.
A. take off B. take on C. take out
Dịch nghĩa cả câu + đáp án và gthich cách làm giúp e với ạ!!
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1. B`
`-` hand out (phv) : phát ra, trao
`-` hand in (phv) : nộp
`-` hand over (phv) : trao, giao lại
`@` Trans : Tôi cần nộp báo cáo này cho sếp của tôi vào sáng mai.
`2. C`
`-` give off (phv) : tỏa ra
`-` give out (phv) : phân phát
`-` give up (phv) : từ bỏ
`@` Trans : Cô ấy đã quyết định từ bỏ việc hút thuốc vào năm ngoái và từ đó không hút điếu nào nữa.
`3. B`
`-` pick off (phv) : nhặt ra
`-` pick up (phv) : đón
`-` pick out (phv) : chọn ra
`@` Trans : Tôi sẽ đón bạn ở ga tàu lúc 5 giờ chiều.
`4. A`
`-` bring in (phv) : mang vào, nộp
`-` bring up (phv) : đưa lên
`-` bring about (phv) : mang lại
`@` Trans : Giáo viên yêu cầu học sinh nộp bài tập về nhà trước giờ học.
`5. A`
`-` take off (phv) : cởi ra
`-` take on (phv) : đảm nhận
`-` take out (phv) : lấy ra
`@` Trans : Đừng quên cởi giày của bạn trước khi vào nhà.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. hand in
- hand out (phr.v) : phát
- hand in (phr.v) : nộp, giao nộp
- hand over (phr.v) : bàn giao
- Trans : Tôi cần nộp báo cáo này cho sếp của tôi vào sáng mai.
2. give up
- give off (phr.v) : tỏa ra, phát ra
- give out (phr.v) : chia, phân phối, cạn kiệt
- give up (phr.v) : từ bỏ
- Trans : Cô ấy quyết định bỏ thuốc lá vào năm ngoái và không hề hút một điếu thuốc nào kể từ đó.
3. pick up
- pick up (phr.v) : nhặt, đón
- pick off (phr.v) : nhổ đi
- pick out (phr.v) : chọn lựa
- Trans : Tôi sẽ đón bạn ở ga tàu lúc 5 giờ chiều.
4. bring in
- bring in (phr.v) : mang vào, nộp
- bring up (phr.v) :nuôi dạy, giáo dục
- bring about (phr.v) : gây ra, tạo ra
- Trans : Giáo viên yêu cầu học sinh mang bài tập về nhà trước khi đến lớp.
5. take off
- take off (phr.v) : cởi, cất cánh
- take on (phr.v) : đảm nhiệm, thuê mướn
- take out (phr.v) : nhổ (cây, răng), đổ (rác)
- Trans : Đừng quên cởi giày trước khi vào nhà.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin