

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb2. to ` How often does your mother do yoga `?`
` bb3. to ` How long has he studied English `?`
` bb4. to ` How did your sister paint when she was small `?`
` bb5. to ` Has he ever watched a horror movie before `?`
` - ` CT Thì HTHT : Have `/` Has `+` S `+` (ever) `+` V3 `/-` ed `?`
` bb6. to ` How many statues is she carving at present `?`
` - DHNB : ` at present
` -> ` Thì HTTD
` (+) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` V`-`ing
` S = ` I `+` am `+` V`-`ing
` S = ` He `/` she `/` it `/` N số ít `/` N không đếm được `+` is `+` V`-`ing
` S = ` You `/` we `/` they `/` N số nhiều `+` are `+` V`-`ing
` to ` Cách dùng :
` + ` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
` + ` Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
` bb7. to ` Did you go to the art gallery last week `?`
` -__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__- `
` - ` Từ để hỏi "How" ` to ` Hỏi về cách thức hoặc phương thức `/` trạng thái, thái độ
` - ` Từ để hỏi "How many" ` to ` Hỏi về số lượng của ` 1 ` vật nào đó (N đếm được)
` - ` Từ để hỏi "How much" ` to ` Hỏi số lượng của vật không đếm được `/` Hỏi về giá cả của vật nào đó
` - ` Từ để hỏi "How often" ` to ` Hỏi về mức độ thường xuyên `/` tần suất (frequency) mà một hành động nào đó diễn ra.
` - ` Từ để hỏi "How old" ` to ` Hỏi về tuổi tác của một người
` - ` Từ để hỏi "How far" ` to ` Hỏi về khoảng cách giữa hai địa điểm `/` mức độ xa gần của một địa điểm cụ thể.
` - ` Từ để hỏi "How long" ` to ` Hỏi về khoảng thời gian bao lâu
` ----------------------- `
` *** ` CT Thì HTĐ :
` @ ` Với V thường
` (+) ` S `+` V`(-s``/es) +` O
` @ ` Trong đó :
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` V`-`inf
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` V`(-s``/es) `
` (-) ` S `+` (TĐT) do `/` does `+` not `+` V`-`inf `+` O
` @ ` Trong đó :
Do not `=` don’t
Does not `=` doesn’t
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` Do not
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` Does not
` (?) ` (TĐT)Do `/` Does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` (TĐT)do `/` does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` -__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__- `
` *** ` CT Thì QKĐ
` @ ` Với VTobe :
` (+) ` S `+` was `/` were ` + ` O (Adj`/`N)
` @ ` Trong đó :
S `=` I`/` He`/` She`/` It`/` N số ít `+` was
S `=` We`/` You`/` They`/` N số nhiều `+` were
` (-) `S + was `/` were `+` not
` @ ` Trong đó :
Was not `=` wasn’t
Were not `=` weren’t
` (?) ` Was `/` Were `+` S `+` O `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : Wh`-`word `+` Was`/`Were `+` S `+` V`-`inf ` + ` O `?`
` ----------------------- `
` @ ` Với V thường :
` (+) ` S `+` V2`/-` ed `+` O
` (-) ` S `+` did not ` + ` V`-`inf
` (?) ` Did `+` S `+` V`-`inf `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : Wh`-`word `+` Did `+` S `+` V`-`inf ` + ` O `?`
` ----------------------- `
` - DHNB : ` Yesterday
` + ` Ago `+` Time (Trong quá khứ)
` + ` Last `+` week`/` year`/`month
` + ` In the past
` + ` The day before
` + ` Những khoảng thời gian đã qua trong ngày : Today, this morning, this afternoon, this evening...
` ----------------------- `
` -> ` Cách dùng Thì QKĐ:
` + ` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
` + ` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt.
` + ` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
` + ` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ.
` + ` Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.
` + ` Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến.
` + ` Thì quá khứ đơn được dùng cho những hành động đã hoàn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. Vì thế nó được dùng cho một hành động quá khứ khi nó chỉ rõ thời điểm hoặc khi thời điểm được hỏi đến.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
2. How often does your mother do yoga?
- How often : bao lâu -> Hỏi tần suất.
- Thì HTĐ : Do/does + S + V-inf + O?
3. How long has he studied English?
- How long : bao lâu -> Hỏi khoảng thời gian
- Thì HTHT : Has + S + V3/ed + O?
4. How did your sister paint when she was small?
- How : như thế nào -> Hỏi cách thức.
- Thì QKĐ : Did + S + V-inf + O?
5. Has he ever watched a horror movie before?
- Thì HTHT -> Cấu trúc : Has + S + V3/ed + O?
6. How many statues is she carving at present?
- How many : bao nhiêu -> Hỏi số lượng.
- Thì HTTD : Is/Am/Are + S + V-ing + O?
7. Did you go to the art gallery last week?
- Thì QKĐ -> Cấu trúc : Did + S + V-inf + O?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin