

1. If you want to have a pet you must be ready to look _______ it for several years.
a. at b. for c. after d. over
2. I can put_______ with most things but I cannot stand noisy children
a. on b. up c. off d. aside
3. Don't _______ up yet, you will soon be able to play the trumpet well.
a. give b. catch c. break d. turn
4. Some drivers seem to expect everyone else to get_______ their way.
a. off b. after c. away from d. out of
5. My uncle took_______ golf when he retired from work.
a. on b. after c. up d. over
6. The deer_______ for the shelter of the forest when there are people about.
a. get b. make c. go d. take
7. I'll call_______ you at 6 o'clock.
a. for b. by c. up d. in
8. Everyone in the village_______ about the plans for the new road.
a. contacted b. took care c. concerned d. was concerned
9. Mrs. Brown always_______ out in a crowd because she wore large hats.
a. found b. looked c. stood d. showed
10. After his mother died, he was_______ up by his grandmother.
a. grown b. brought c. taken d. drawn
11. All the plans have been put_______ for the time being.
a. aside b. down c. on d. up
12. He said he would contribute money, but later he backed_______ of it.
a. down b. away c. off d. out
13. All their money is _______ up in the new house which they have bought.
a. connected b. limited c. tied d. trapped
14. The audience_______ out laughing when the singer fell over.
a. called b. burst c. shouted d. broke
15. The general was always _______ about his past campaigns.
a. boasting b. praising c. complimenting d. congratulating
16. If we want to_______ up with them we'd better hurry.
a. come b. arrive c. approach d. catch
17. Unfortunately the company will have to cut_______ on staff.
a. away b. back c. off d. through
18. Their enthusiasm for the new plan has_______ out.
a. gone b. failed c. died d. disappeared
19. I dont see what my business has to _______ with you.
a. do b. interest c. concern d. matter
20. The taxi_______ up by the kerb.
a. drew b. stopped c. came d. turned
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` look ___ it
`->` `c.` after
`@` look after `=` chăm sóc
`=>` Nuôi thú thì phải chăm nó trong nhiều năm chứ.
`-` "look at" `=` nhìn
`-` "look for" `=` tìm
`-` "look over" `=` kiểm tra sơ qua
`2.` put ___ with `->` `b.` up
`@` put up with `=` chịu đựng
`=>` Mình có thể chịu đựng nhiều thứ, nhưng không chịu được trẻ con ồn ào.
`-` Các đáp án khác không ghép đúng nghĩa.
`3.` Don't ___ up `->` `a.` give
`@` give up = bỏ cuộc
`=>` Câu này động viên: Đừng bỏ cuộc, bạn sắp thổi được kèn rồi.
`-` "catch up" `=` đuổi kịp
`-` "break up" `=` chia tay, tan vỡ
`-` "turn up" `=` xuất hiện
`4.` get ___ their way `->` `d.` out of
`@` get out of someone's way `=` né ra, tránh đường
`=>` Một số tài xế tưởng ai cũng phải né đường cho họ đi.
`-` "get off" `=` xuống xe
`-` "get after" `=` đuổi theo
`-` "get away from" `=` trốn khỏi
`5.` took ___ golf `->` `c.` up
`@` take up `=` bắt đầu (1 sở thích)
`=>` Sau khi nghỉ hưu, bác mình bắt đầu chơi golf.
`-` "take on" `=` đảm nhận
`-` "take after" `=` giống
`-` "take over" `=` tiếp quản
`6.` deer ___ for forest `->` `b.` make
`@` make for `=` hướng về, chạy tới
`=>` Nai thấy người thì chạy vào rừng trốn.
`-` "get/make/go/take" không hợp nghĩa trong ngữ cảnh này.
`7.` I'll call ___ you `->` `a.` for
`@` call for someone `=` đến đón ai đó
`=>` Mình sẽ tới đón bạn lúc 6 giờ.
`-` "call by/up/in" không đúng nghĩa ở đây.
`8.` Everyone ___ about the plans `->` `d.` was concerned
`@` be concerned about = lo lắng, quan tâm
`=>` Cả làng lo lắng về kế hoạch làm đường.
`-` "concerned" (dạng tính từ) mới đúng
`-` "contacted", "took care", "concerned" (thiếu "was") sai
`9.` Mrs. Brown always ___ out `->` `c.` stood
`@` stand out = nổi bật
`=>` Bà này đội mũ to nên rất nổi bật giữa đám đông.
`-` "looked out" `=` nhìn ra ngoài
`-` "found out" `=` phát hiện
`-` "showed out" `=` không phổ biến
`10.` After his mother died, he was_______ up by his grandmother.
`->` Đáp án: `b.` brought
`@` bring up `=` nuôi dưỡng, dạy dỗ từ nhỏ.
`@` Ý câu: Sau khi mẹ mất thì bà nuôi dưỡng anh ấy.
`=>` Các từ khác sai nghĩa:
grown up `=` lớn lên (không dùng bị động như ở đây)
taken up `=` bắt đầu (một sở thích)
drawn up `=` soạn thảo (hợp đồng,...)
`11.` All the plans have been put_______ for the time being.
`->` Đáp án: `a.` aside
`@` put aside `=` tạm gác lại, hoãn lại.
`@` "for the time being" `=` trong lúc này.
`=>` Nghĩa cả câu: Tạm hoãn lại kế hoạch trong lúc này.
`12.` He said he would contribute money, but later he backed_______ of it.
`->` Đáp án: `d.` out
`@` back out (of something) `=` rút lui, không làm nữa
`@` Ý câu: Ban đầu hứa góp tiền, rồi lại rút lui
`=>` Các từ sai nghĩa:
back down `=` nhượng bộ
back off `=` lùi lại
back away `=` lùi dần
`13.` All their money is _______ up in the new house.
`->` Đáp án: `c.` tied
`@` tied up in something `=` bị kẹt, dồn hết vào đâu đó
`@` Ý câu: Tiền của họ bị dồn hết vào căn nhà mới, không còn để làm gì khác.
`14.` The audience_______ out laughing...
`->` Đáp án: `b.` burst
`@` burst out laughing `=` cười phá lên (rất đột ngột, lớn tiếng)
`@` Ý câu: Khán giả cười ồ lên khi ca sĩ bị té.
`15.` The general was always _______ about his past campaigns.
`->` Đáp án: a. boasting
`@` boast about something `=` khoe khoang (nói nhiều về thành tích bản thân)
`@` Ý câu: Ông tướng hay khoe chiến công hồi xưa.
16. If we want to_______ up with them...
`->` Đáp án: `d.` catch
`@` catch up with = đuổi kịp (về tốc độ, trình độ,...)
`@` Ý câu: Muốn đuổi kịp họ thì phải nhanh lên.
`17.` The company will have to cut ___ on staff.
`->` Đáp án: `b.` back
`@` cut back on `=` cắt giảm (chi tiêu, nhân sự,...)
`=>` Công ty phải cắt giảm nhân viên vì khó khăn.
`-` "cut away/off/through" không dùng với "staff".
`18.` Their enthusiasm for the plan has ___ out.
`->` Đáp án: `c.` died
`@` die out `=` mất dần, tắt ngúm
`=>` Ban đầu thì hăng, nhưng giờ thì nhiệt tình đã tắt ngóm rồi
`-` "gone out" `=` mất điện
`-` "failed out", "disappeared out" không có cụm như vậy
`19.` I don’t see what my business has to ___ with you.
`->` Đáp án: `a.` do
`@` have to do with `=` liên quan tới
`=>` Việc của mình không liên quan gì tới bạn cả.
`-` Các từ khác không đi đúng cụm
`20.` The taxi ___ up by the kerb.
`->` Đáp án: `a.` drew
`@` draw up (xe) `=` tấp vào lề, dừng lại
`=>` Xe taxi tấp vào lề đường.
`-` "stopped up" `=` nghẹt (mũi, ống nước)
`-` "came up" `=` xảy ra (tình huống)
`-` "turned up" `=` xuất hiện
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. C
- Look after ~ chăm sóc
- want to do sth: muốn làm gì
- have a pet -> chăm sóc
2. B
- put up with sth: chịu đựng cái gì
3. A
- Don't do sth: đừng
- give up ~ từ bỏ
4. D
- Get out of one's way: nhường đường cho ai đó
5. C
- Take up: bắt đầu với 1 sở thích
6. B
- Make for shw ~ đi nhanh đến
7. A
- Call for sb: ghé qua đón ai đó
8. D
- Bị động QKD: S + was/were + VpII + by(O)
- Concern about: lo lắng về
9. C
- Stand out ~ nổi bật
10. B
- bring up ~ nuôi dưỡng
11. A
- Put aside ~ tạm gác lại
12. D
- Back out of sth: nuốt lời
13. C
- Be tied up in sth ~ bị dồn hết vào
14. B
- Burst out laughing (cụm cố định): cười phá lên
15. A
- Boast about sth: khoe khoang về
16. D
- Catch up with ~ bắt kịp với
17. B
- Cut back on = Cut down on: cắt giảm
18. C
- Died out ~ tắt dần
19. A
- Have to do with sb ~ liên quan tới ai
20. A
- Draw up: đứng sát vào
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1590
1923
1498
Mỏi tay