

SOOOOOOOOOOOSSSSSSSSSSSSSS
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`0` A
⇒ In the world : trên thế giới `->` cụm từ thông dụng
`28` B
⇒ Có "the" `->` so sánh nhất
`@` The + Adj ngắn -est
`29` B
⇒ Có "they" `->` dùng tính từ sở hữu "their"
`30` C
⇒ during : trong suốt
`->` Là những động vật duy nhất số ở đó trong suốt mùa đông.
`31` A
⇒ Too : quá
`->` Những loài động vật khác cảm thấy nó quá lạnh.
`32` B
⇒ To + V : để làm gì
⇒ catch fish : bắt cá
`33` A
⇒ Have to V : phải làm gì ( lý do khách quan)
`->` S số ít `->` dùng "has"
`34` B
⇒ Until : đến khi
`->` Nó chăm sóc trứng đến khi chim cánh cụt con chào đời.
`35` A
⇒ Chỉ khoảng thời gian chăm sóc trứng `->` dùng "which"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`impact``o``rpjb.`
`0.` A. in.
`-` In + nơi chốn lớn `(`thành phố, tỉnh, quốc gia, châu lục, ...`)`.
`-` In `(`prep`)`: Ở.
`28.` C. largest.
`-` So sánh nhất với tính từ ngắn:
`->` S + be + the + adj-est + N`/`O.
`29.` B. their.
`-` Spend sb lives.
`->` Dành cả cuộc đời của ai đó.
`30.` C. during.
`-` During: Trong suốt.
`-` HTD: `(+)` S + am/is/are + adj`/`N.
`31.` A. too.
`-` Too + adj.
`-` Too `(`adv`)`: Quá.
`32.` B. catch.
`-` To + V-inf + and + V-inf.
`-` Catch fish: Bắt cá.
`33.` A. has.
`-` HTD: `(+)` S + V(s,es) + O.
`-` Have to do sth: Phải làm gì đó.
`34.` B. until.
`-` S + V + until + S + V.
`-` HTD: `(+)` S + V(s,es) + O.
`35.` A. which.
`-` Which: Thay thế N chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
171
0
7995720
0
171
0
giúp câu này vs ạ
1524
2752
2099
mik đang làm nhé