

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

`Đáp` `án:`
1. is singing
DHNB: Listen! (HTTD)
2. go
DHNB: every night (HTĐ)
3. likes / like
4. are staying
DHNB: now (HTTD)
5. reads
DHNB: in the morning (HTĐ)
6. is running
DHNB: Look! (HTD)
7. listens / isn't listening
DHNB: usually (HTĐ), now (HTTD)
8. is / is in / is watching
Đề cho thiếu in the living room
9. Do they go
DHNB; today (HTĐ)
10. are
11. doesn't go
DHNB: every day (HTĐ)
12. go / go
DHNB: in the autumn, rarely (HTĐ)
13. am writing
DHNB: now (HTTD)
14. have / go
DHNB: every day (HTĐ)
15. have
DHNB: on Monday (HTĐ)
16. have
DHNB: on Friday (HTĐ)
17. am eating / are playing
DHNB: at the moment (HTTD)
18. is looking / is eating
DHNB: now (HTTD)
19. are
20. Is / walking
21. is / are learning
22. are / doing
DHNB: now (HTTD)
23. Does / walk
DHNB: every day (HTĐ)
---------------------------------------
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` is singing ( Listen! ).
`2.` go ( every night ).
`3.` likes `-` like
`4.` are staying ( now ).
`5.` reads
`6.` is running ( Look! ).
`7.` listens ( usually ) `-` isn't listening ( now ).
`8.` is `-` is `-` is watching
`9.` Do `-` go
`10`.` are
`11.` doesn't go ( Everyday )
`12.` go ( rarely ) `-` go
`13.` am writing ( now ).
`14.` have `-` go ( At 12 a.m everyday ).
`15.` have ( on Monday ).
`16.` have ( On Friday ).
`17.` am eating `-` are playing ( at the moment).
`18.` is looking `-` is eating ( now )
`19.` are
`20.` Is `-` walking
`21.` is `-` are learning
`22.` are `-` doing ( now )
`23.` Does `-` walk
`-----------------`
⋆ Hiện tại đơn :
- Tobe :
(+) S + am/is/are + N/adj
(-) S + am/is/are + not + N/adj
(?) Am/Is/Are + S + N/adj.
- I + am.
- You / We / They / Danh từ số nhiều + are.
- She / He / It / Danh từ số ít + is.
- Verb :
(+) S + V ( s/es )
(-) S + do/does + not + V-inf
(?) Do/Does + S + V-inf?
- I / You / We / They / Danh từ số nhiều + do/ V nguyên thể.
- She / He / It / Danh từ số ít + does/ V chia s - es.
∘ Diễn tả hành động xảy ra thường ngày.
∘ Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu.
∘ Diễn tả sự thật hiển nhiên.
- DHNB : trạng từ chỉ tần suất ( always, usually, sometimes, often, ... )
+ Once/Twice/Three times a day/week/month/year.
`***` Hiện tại tiếp diễn :
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`( - )` S + am/is/are + not + V-ing + O
`( ? )` Am/Is/Are + S + V-ing + O?
`+` I + am
`+` You/we/they/danh từ số nhiều + are
`+` She/he/it/danh từ số ít + is
`->` Diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra trong thời điểm nói, xảy ra ở hiện tại.
`->` Diễn tả hành động, sự việc xảy ra liên tục gây khó chịu thường đi với "always".
`->` Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai gần (có kế hoạch trước).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin