Đáp án: Mình ghi luôn đáp án trong phần giải thích nhé! (Mất tận nửa tiếng để làm =)))
Giải thích các bước giải: Sẽ hơi dài nha bạn:
- 12. are watching: Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
- 13. gave: Quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
- 14. will go: Tương lai đơn, diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
- 15. is wearing: Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
- 16. watching: Sau "enjoy" dùng V-ing.
- 17. doesn't have: Hiện tại đơn phủ định, diễn tả thói quen không xảy ra.
- 18. watch: Hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
- 19. to ride: Cấu trúc "It takes time to do sth".
- 20. watch: Sau "shouldn't" dùng động từ nguyên thể.
- 21. reading: Cấu trúc "spend time doing sth".
- 22. Is Mary baking: Hiện tại tiếp diễn, câu hỏi diễn tả hành động đang diễn ra.
- 23. go: Hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
- 24. don't watch: Hiện tại đơn phủ định, diễn tả thói quen không xảy ra.
- 25. Does he walk: Hiện tại đơn, câu hỏi diễn tả thói quen.
- 26. is watching: Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
- 27. aren't sitting: Hiện tại tiếp diễn phủ định, diễn tả hành động không diễn ra.
- 28. drove: Quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
- 29. closed: Quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
- 30. came: Quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
- 31. Did you spend: Quá khứ đơn, câu hỏi diễn tả hành động đã xảy ra.
- 32. went: Quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
- 33. Did the boys finish: Quá khứ đơn, câu hỏi diễn tả hành động đã xảy ra.
- 34. is: Hiện tại đơn, diễn tả sự thật hiển nhiên.
- 35. didn't go, were: Quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra và lý do.
- 36. practices: Hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
- 37. didn't have: Quá khứ đơn phủ định, diễn tả hành động không xảy ra.
- 38. will not have / won't have: Tương lai đơn phủ định, diễn tả hành động sẽ không xảy ra.