

( Cần gấp Help ~~~)
Bài tập 1: Điền am/ is/ are (not) vào chỗ trống thích hợp.
1. My best friends…………. food lovers.
2. That stranger…………. in front of our house.
3. We…………. ready for the match.
4. You…………. (not) suitable for this position.
5. This dress…………. (not) expensive.
Bài tập 2: Tìm ra lỗi sai trong các câu bên dưới và sửa lại cho đúng.
1. He is friendly. He doesn’t talk to anyone.
2. Martin and I am classmates.
3. Sarah and Mary is in the living room.
4. Jack isn’t my best friend. We spend a lot of time together.
5. Those co-workers is hard-working and helpful.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + giải thích các bước giải:
Bài `1:`
`1,` are
`2,` is
`3,` are
`4,` aren't
`5,` isn't
`+` S + be + V + O
`-` S + be + not + V + O
`@` Với các chủ ngữ số nhiều (I, you, we, they) và danh từ số nhiều, động từ là are
`@` Với các chủ ngữ số ít (he, she, it) và danh từ số ít, động từ là is
`@` Với chủ ngữ là tôi (I) thì có động từ là am.
___________________________
Bài `2:`
`1.` is -> isn't
`2,` am -> are
`3,` is -> are
`4,` spend -> spends
`5,` is -> are
__________
Với động từ thường:
`+` S + V(s/es) + O
`@` Với các chủ ngữ số nhiều (I, you, we, they) và danh từ số nhiều, động từ giữ nguyên dạng nguyên thể (V-inf).
`@` Với các chủ ngữ số ít (he, she, it) và danh từ số ít, động từ thêm "-s" hoặc "-es" vào sau.
Với động từ tobe:
`+` S + be + V + O
`-` S + be + not + V + O
`@` Với các chủ ngữ số nhiều (I, you, we, they) và danh từ số nhiều, động từ là are
`@` Với các chủ ngữ số ít (he, she, it) và danh từ số ít, động từ là is
`@` Với chủ ngữ là tôi (I) thì có động từ là am.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`N`
*am + I (ngôi thứ nhất số ít)
*is + He, She, It hoặc N số ít
*are + You, We, They hoặc N số nhiều
I.
1. are
2. is
3. are
4. aren't
5. isn't
II.
1. is -> is not
- Thân thiện mới nói chuyện nhiều với mọi người.
2. am -> are
3. is -> are
4. isn't -> is
- Là bạn thân mới dành nhiều thời gian cho nhau.
5. is -> are
HTD :
`-` Structure :
Verb :
`(+)` S + V(s/es)
`-` S `->` I`/` We`/` You`/` They`/` Danh từ số nhiều `->` V-inf
`-` S `->` He`/` She`/` It`/` Danh từ số ít`/` Danh từ không đếm được `->` V(s/es)
`(-)` S + do/ does + not + V-inf
`-` S `->` I`/` We`/` You`/` They`/` Danh từ số nhiều `->` do
`-` S `->` He`/` She`/` It`/` Danh từ số ít`/` Danh từ không đếm được `->` does
`(?)` Do/ Does (not) + S + V-inf ?
`(?)` Wh-qus + do /does + S + V-inf ?
Tobe :
`(+)` S + am/ is/ are+ N/ Adj
`-` S `->` I `->` am
`-` S `->` We`/` You`/` They`/` Danh từ số nhiều `->` is
`-` S `->` He`/` She`/` It`/` Danh từ số ít`/` Danh từ không đếm được `->` are
`(-)` S + am/are/is + not + N/ Adj
`(?)` Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj ?
`-` Use :
`+` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
`+` Diễn tả sự thật hiển nhiên hoặc chân lý.
`+` Dùng khi nói về lịch trình cố định như giờ tàu chạy, kế hoạch học tập, lịch làm việc, v.v.
`+` Dùng để nói về tình trạng, cảm xúc hoặc các đặc điểm ở thời điểm hiện tại.
`+` Trong câu điều kiện loại 1 và mệnh đề thời gian.
`-` DHNB :
`+` Trạng từ tần suất : always, usually, often, sometimes, never, rarely, hardly ever.
`+` Cụm từ chỉ thời gian : every day, every week, once a week, twice a month, on Mondays, etc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin