

Chia động từ dưới đây ở thì HTĐ hoặc HTTP
21 : every morning, my father ( have ) ......a cup of coffe but today he ( drink)..........milk
22 : at the moment, I ( read ) ............a book and my brother ( watch )......TV
23 : Hoa ( Live ).......in hanoi,and Ha (live)........in HCM city
24 : Hung and his friend ( play).......badminton
25 : They usually ( get up )...........at 6 : 00 in the morning
26 : Ha never ( go )........fishing in the winter but she always ( do ) ............ it in the summer
27 : My teacher ( tell)..... hoa about math
28 : There ( be)....... animals in the circus
29 :.............he( watch ).........Tv at 7:00 every morning?
30 : What...........she(do)........at 7:00 am ?
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`21.` has ( every morning ) `-` is drinking ( today ).
`22.` am reading ( at the moment ) `-` is watching.
`23.` lives `-` lives
`24.` play
`25.` get up ( usually ).
`26.` goes ( never ) `-` does ( always ).
`27.` tells
`28.` are
`-` There are + danh từ số nhiều
`29.` Does he watch ( every morning ).
`30.` does she do
`---------------`
⋆ Hiện tại đơn :
- Tobe :
(+) S + am/is/are + N/adj
(-) S + am/is/are + not + N/adj
(?) Am/Is/Are + S + N/adj.
- I + am.
- You / We / They / Danh từ số nhiều + are.
- She / He / It / Danh từ số ít + is.
- Verb :
(+) S + V ( s/es )
(-) S + do/does + not + V-inf
(?) Do/Does + S + V-inf?
- I / You / We / They / Danh từ số nhiều + do/ V nguyên thể.
- She / He / It / Danh từ số ít + does/ V chia s - es.
∘ Diễn tả hành động xảy ra thường ngày.
∘ Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu.
∘ Diễn tả sự thật hiển nhiên.
- DHNB : trạng từ chỉ tần suất ( always, usually, sometimes, often, ... )
+ Once/Twice/Three times a day/week/month/year.
`***` Hiện tại tiếp diễn :
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`( - )` S + am/is/are + not + V-ing + O
`( ? )` Am/Is/Are + S + V-ing + O?
`+` I + am
`+` You/we/they/danh từ số nhiều + are
`+` She/he/it/danh từ số ít + is
`->` Diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra trong thời điểm nói, xảy ra ở hiện tại.
`->` Diễn tả hành động, sự việc xảy ra liên tục gây khó chịu thường đi với "always".
`->` Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai gần (có kế hoạch trước).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`21` has - is drinking
⇒ DHNB : every morning `->` HTĐ
`@` S(số ít)+ V(s,es)
`@` S(số ít) `->` dùng "has"
⇒ Hành động khác với thói quen thường ngày `->` HTTD
`@` S+ is/am/are + V-ing
`22` am reading- is watching
⇒ DHNB : at the moment `->` HTTD
`23` lives/lives
⇒ Sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`24` are playing
⇒ Hành động ở hiện tại ( chơi bóng đá) `->` HTTD
⇒ `S_1` + and + `S_2` `->` S(số nhiều)
`25` get up
⇒ DHNB : usually `->` HTĐ
`@` S(số nhiều) + V
`26` goes/ does
⇒ DHNB : never - always `->` HTĐ
`27` is telling
⇒ Hành động ở hiện tại `->` HTTD
`28` are
⇒ There + tobe + N
⇒ N (số nhiều) + sự thật hiển nhiên `->` HTĐ `->` Tobe "are"
`29` Does- watch
⇒ DHNB : every morning `->` HTĐ
`@` Does/do + S+ V?
`30` is-doing
⇒ Hành động đang diễn ra ở 1 mốc thời gian `->` HTTD
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
133
0
c.ơn ngđep nháaa
3198
9895
659
okiee