

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` has watched ( At 8 p.m yesterday ).
`2.` will be completed ( by next week ).
`-` Tương lai hoàn thành : S + will have + V (ed/PII ) +O
`3.` was walking `-` started
`4.` was arriving `-` ate
`5.` started `-` has not taken
`6.` will be flying ( At this time tomorrow ).
`-` Tương lai tiếp diễn : S + will be + V-ing + O
`7.` woke up `-` had already risen
`8.` came `-` had cleaned ( by the time )
`9.` haven known ( since )
`10.` have been reading ( for 2 hours )
`11.` was doing `-` went
`12.` had written ( by the time )
`13.` entered `-` were making
`14.` has been cooking ( all morning )
`15.` haven't seen ( since )
`16.` called `-` was sleeping
`17.` were travelling `-` saw
`18.` has not finished
`19.` will be having ( At 6 p.m tomorrow ).
`-` Tương lai tiếp diễn : S + will be + V-ing + O
`20.` had worked ( by the end of last year ).
`-` Quá khứ hoàn thành : S + had + V (ed/PII ) O
`----------------`
`***` Quá khứ đơn :
`-` Verb :
`( + )` S + V ( ed/PI ) + O
`( - )` S + didn't + V nguyên thể + O
`( ? )` Did + S + V nguyên thể + O?
`-` Tobe :
`( + )` S + was/were + N/adj
`( - )` S + was/were + not + N/adj
`( ? )` Was/Were + S + N/adj?
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ biết rõ thời gian/thời điểm diễn ra.
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra vào kết thúc trong quá khứ.
`***` Quá khứ tiếp diễn :
`(+)` S + was/were + V-ing + O
`( - )` S + was/were + not + V-ing + O
`( ? )` Was/Were + S + V-ing + O?
`+` Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào trong quá khứ
`+` Hành động chen vào là thì quá khứ đơn.
`***` Hiện tại hoàn thành :
`( + )` S + have/has + VpII/ed+ O
`( - )` S + have/has + not + VpII/ed + O
`( ? )` Have/Has + S + VpII/ed + O?
`->` Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian, và vẫn còn liên quan tới hiện tại.
`->` Hành động vừa mới xảy ra (dùng với just, recently, lately).
`->` Hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ tới nay (dùng với several times, many times, a few times).
`->` Hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại (dùng với since, for).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin