

tìm lỗi sai và sửa lại
1: reading books are one of my hobbies
2: my classes ends at 5 p.m
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. are -> is
- Diễn tả sở thích -> HTĐ
- Cấu trúc : S + is/am/are + ...
- Chủ ngữ là danh động từ + V số ít -> is
- Trans : Đọc sách là một trong những sở thích. của tôi
2. ends -> end
- Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo -> HTĐ
- Cấu trúc : S + Vs/es
- Classes là N số nhiều -> V-inf
- Trans : Lớp học của tôi kết thúc lúc 5 giờ chiều.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb1. ` are `->` is
` - ` V-ing làm chủ ngữ : V-ing (S) `+` V `+` O
` - ` Vì "Reading books" `->` Danh động từ (Gerund) `=>` Được xem là số ít
` @ ` Gerund (Danh động từ) là một dạng biến thể của động từ được áp dụng dưới dạng của một danh từ. Khi sử dụng Gerund là động từ sẽ được chia giống như danh từ số ít dù có nhiều đối tượng
` - ` be one of `+` N : là một trong những `...`
` bb2. ` ends `->` end
` - ` "My classes" là dạng số nhiều `=>` Động từ không chi (giữ dạng nguyên thể)
` - DHNB : ` at `5 p.m`
` -> ` Thì HTĐ
` @ ` Diễn tả lịch trình, thời gian cố định
` ----------------------- `
` *** ` CT Thì HTĐ :
` @ ` Với V thường
` (+) ` S `+` V`(-s``/es) +` O
` @ ` Trong đó :
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` V`-`inf
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` V`(-s``/es) `
` (-) ` S `+` (TĐT) do `/` does `+` not `+` V`-`inf `+` O
` @ ` Trong đó :
Do not `=` don’t
Does not `=` doesn’t
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` Do not
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` Does not
` (?) ` (TĐT)Do `/` Does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` (TĐT)do `/` does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` ----------------------- `
` -> ` Cách dùng
` + ` Diễn tả những hành động, sự việc diễn ra lặp đi lặp lại, thường xuyên hay một thói quen thường nhật.
` + ` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
` + ` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian, cố định, một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu và khó có khả năng thay đổi như lịch tàu, xe, máy bay, lịch học, lịch trình du lịch
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin