

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
`color{#FF0000}{#} color{#FF5232}{Ch} color{#FF7b5a}{er} color{#FF9e81}{ri} color{#FFbfaa}{iii}`
Bài V:
`1.` `B.` goes → go
`2.` `A.` not goes → does not go
`3.` `B.` take often up → often take up
`4.` `B.` interest → is interesting
`5.` `C.` doing the gardening → gardening
Bài VI:
`1.` When I was ten, I began to play football.
`2.` In the future, my father will go abroad.
`3.` Reading books in my free time is my favourite hobby.
`4.` I think collecting teddy bears is more interesting than building dollhouses.
`5.` I do not know why my mother cooks.
`6.` He collects books whenever he has money.
`7.` How many paintings does she paint?
`8.` I love flowers, so I plant them around the house.
----------------------------------------------------------------------------------------------
˚୨୧⋆.˚HTĐ˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S + V(es,s)
`(-)` S + don't/ doesn't + V
`(?)` Do/Does + S + V?
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: Always, usually, often,..
`-` S + think + (V-ing) + tobe + adj: nêu ý kiến
`-` Like + V-ing: thích làm gì
˚୨୧⋆.˚Các cấu trúc khác˚୨୧⋆.˚:
`-` When + S + was/were + tuổi, S + V(quá khứ): khi … tuổi thì đã làm gì
`-` S + will + V (in the future): sẽ làm gì trong tương lai
`-` V-ing + in free time + tobe + favourite hobby: làm gì lúc rảnh là sở thích
`-` S + think + V-ing + tobe more adj than + V-ing: nghĩ việc gì thú vị hơn việc khác
`-` S + don’t/doesn’t know why + S + V: không biết tại sao ai làm gì
`-` S + V + whenever + S + V: làm gì mỗi khi có thể
`-` How many + Ns + does + S + V?: hỏi bao nhiêu cái gì
`-` S + love + N, so + S + V: thích gì nên làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`V`
`1.` `B.` goes `-` go
`-` Usually `->` Hiện tại đơn : Do/Does + S + V nguyên thể + O?
`-` Go + V-ing
`2.` `A.` not goes `->` doesn't go
`-` Hiện tại đơn : S + do/does + not + V nguyên thể + O
`-` Chủ ngữ là ngôi số ít nên thêm trợ động từ "does" trước động từ và động từ giữ nguyên thể.
`-` How to + V nguyên thể : cách thức để làm gì
`3.` `A.` take often `->` often take
`-` Hiện tại đơn : S + V ( s/es ) + O
`-` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường.
`4.` `B.` insterest `->` is insteresting
`-` Think + O + adj : nghĩ/thấy cái gì như thế nào
`-` Adj - ing : tính từ miêu tả sự vật/sự việc
`5.` `C.` doing the gardening `->` gardening
`-` Do việc "gardening" ở đây chưa được xác định mà đang chỉ nói chung chung nên dùng "the" không được tự nhiên.
`-` Do gardening : làm vườn.
`VI`
`1.` When I was ten, I began to play football.
`-` Quá khứ đơn : S + V ( ed/PI ) + O
`-` Begin V-ing/to V nguyên thể : bắt đầu làm gì
`2.` In the future, my father will go abroad.
`-` In the future `->` Tương lai đơn : S + will + V nguyên thể + O
`3.` Reading books in my free time is my favourite hobby.
`-` V-ing/N + be + one's favourite : làm gì/cái gì là sở thích của ai
`-` Read book ( v ) : đọc sách
`-` Danh động từ ( V-ing ) làm chủ ngữ thì động từ theo sau chia dạng số ít.
`4.` I think collecting teddy bears is more interesting than building dollhouses.
`-` So sánh hơn : S + be + more + adj + than + S
`-` Collect something : thu thập/sưu tầm cái gì
`-` Build dollhouse : xây nhà búp bê
`5.` I do not know why my mother cooks.
`-` Hiện tại đơn : S + do/does + V nguyên thể + O
`6.` He collects books whenever he has money.
`-` Hiện tại đơn : S + V( s/es ) + O
`-` Collect something : thu thập/sưu tầm cái gì
`7.` How many paintings has she painted?
`-` How many + danh từ số nhiều đếm được : hỏi số lượng
`8.` I love flowers, so I plant them around the house.
`-` Love + N : yêu thích cái gì
`-` So + mệnh đề kết quả : vì vậy ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
40
0
cảm ơn ạ
585
638
1033
dạ kcj<33
0
40
0
chi tiết hjhj🤗🤗🥰🥰🥰
585
638
1033
nếu c k phiền thì cho t xin tlhn đko ạ ( bù điểm nhóm ạ)