

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
·#⊥∀ω∀∩h·
1. called
→ quá khứ đơn (Past Simple)
→ dấu hiệu nhận bt: yesterday
2. met
→ quá khứ đơn (Past Simple)
→dấu hiệu nhận bt: this morning
3. have flown
→hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
→ko có dấu hiệu nhận bt,ko có t/gian cụ thể
4. your father gave up
→ quá khứ đơn (Past Simple)
→dấu hiệu nhận bt: When
5. moved
→ quá khứ đơn (Past Simple)
→dấu hiệu nhận bt: 2005
6. have been
→hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
→dấu hiệu nhận bt: since 2000
7. spent
→ quá khứ đơn (Past Simple)
→ dấu hiệu nhận bt : last July
8. have watched
→hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
→dấu hiệu nhận bt : already
9. delivered
→quá khứ đơn (Past Simple)
→ dấu hiệu nhận bt : half an hour ago
10. heard
→quá khứ đơn (Past Simple)
→ dấu hiệu nhận bt : a few minutes ago
11. have had VÀ gave
→ hiện tại hoàn thành (Present Perfect) VÀ quá khứ đơn (Past Simple)
→ dấu hiệu nhận bt: for VÀ when I was in grade 6
12. has done
→ hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
→ko có t/gian cụ thể ↔ câu cuối là kết quả hiện tại của hành động trong qk
13. has turned
→ hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
→ ko có t/gian cụ thể nhưng vừa mới xảy ra,có ảnh hưởng tới hiện tại
14. has just started
→ hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
→ dấu hiệu nhận biết : just (trong phần gợi ý làm bài)
15. has lost
→ hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
→ ko có t/gian cụ thể,nhưng vẫn còn ảnh hưởng tới hiện nay
16. have gone
→hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
→dấu hiệu nhận bt: nowadays
17. Have you bought
→ hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
→ dấu hiện nhận bt : yet
18. worked
→ quá khứ đơn (Past Simple)
dấu hiện nhận bt : from 2011 to 2014 (mốc t/gian đã kết thúc)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------CÔNG THỨC:
Present Perfect:
(+) S + have/has + V3/ed
(-) S + have/has + NOT + V3/ed
(?) Have/Has + S + V3/ed ?
Wh question + have/has + S + v3/ed ?
Past simple:
(+) S + v2/ed
(-) S + did not (didn't) + V1
(?) Did + S + V1 ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` called ( yesterday ).
`2.` met ( this morning ).
`3.` have flown ( several times ). `-` went ( last summer ).
`4.` did your father give up
`-` Give up + V-ing : bỏ cuộc/từ bỏ việc làm gì
`5.` moved ( in 2005 ).
`6.` has been ( since 2000 ).
`7.` spent ( Last July ).
`8.` have watched ( already ).
`9.` delivered ( ago ).
`10.` heard ( a few minutes ago ).
`11.` have had ( for 3 years ) `-` gave ( when I was in grade 6 ).
`12.` has done
`13.` has turned
`14.` has just started
`15.` has lost
`16.` have gone ( nowadays ).
`17.` Have you bought ( yet ).
`18.` worked ( from 2011 and 2014 `->` khoảng thời gian đã kết thúc ).
`------------------`
`***` Quá khứ đơn :
`-` Verb :
`( + )` S + V ( ed/PI ) + O
`( - )` S + didn't + V nguyên thể + O
`( ? )` Did + S + V nguyên thể + O?
`-` Tobe :
`( + )` S + was/were + N/adj
`( - )` S + was/were + not + N/adj
`( ? )` Was/Were + S + N/adj?
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ biết rõ thời gian/thời điểm diễn ra.
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra vào kết thúc trong quá khứ.
`***` Hiện tại hoàn thành :
`( + )` S + have/has + VpII/ed+ O
`( - )` S + have/has + not + VpII/ed + O
`( ? )` Have/Has + S + VpII/ed + O?
`->` Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian, và vẫn còn liên quan tới hiện tại.
`->` Hành động vừa mới xảy ra (dùng với just, recently, lately).
`->` Hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ tới nay (dùng với several times, many times, a few times).
`->` Hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại (dùng với since, for ).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
562
8
702
ê ai tố t vì lý do thiếu câu cuối của 11 v?nó CHÀ BÁ ở đó luôn á,muốn t phóng to chữ VÀ à