

9. He was an (icon) who always wanted to establish new ideas.
10. Sir Francis Chichester was the first person to sail round the world (hand) on his one-man boat.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
9. iconoclast
- a/an/the + N
- iconoclast (n): người có tư tưởng cách mạng; người phá bỏ những tín ngưỡng, lề lối truyền thống
- Tạm dịch: Anh ta là người phá bỏ những chuẩn mực thông thường và luôn muốn đưa ra những ý tưởng mới.
10. single-handed
- Trạng từ bổ nghĩa cho động từ (adv + V)
- single-handed (adv): tự làm một mình, không có sự giúp đỡ
- Ta có cụm: to do sth single-handed : lamf điều gì đos một mình
- Tạm dịch: Ngài Francis Chichester là người đầu tiên tự mình đi thuyền vòng quanh thế giới trên chiếc thuyền một người.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`9)` iconoclast
`-` An + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm ( a,e,u,i,o ) : một
`->` Iconoclast ( n ) : người có tư tưởng phá vỡ truyền thống, không muốn đi theo lối mòn, đề xuất đưa ra ý tưởng, sáng kiến mới.
`-` Quá khứ đơn : S + was/were + N/adj
`-` Want to + V nguyên thể : muốn làm gì
`-` Establish ( v ) : thành lập/tạo ra
`-` Tạm dịch : Ông là người phá bỏ những chuẩn mực thông thường và luôn muốn đưa ra những ý tưởng mới.
`10)` single-handed
`-` Single-handed : một mình, không ai giúp đỡ.
`-` Quá khứ đơn : S + was/were + N/adj
`-` Tạm dịch : Ngài Francis Chichester là người đầu tiên một mình đi vòng quanh thế giới trên chiếc thuyền một người lái của mình.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
ê sao đáp án là handedly mà gthich lại thành single-handedly v bà
single - handed
ê tui làm single-handedly dc khong á bà..
khong tại single-handed đã là cụm cố định rồi á ^^ nãy ghi lộn th chứ k dùng đc nh
dạ oke
Bảng tin