

Choose the word or phrase that best completes each sentence.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1)` `c.` Have you been playing
`-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : Have/Has + S + been + V-ing + O?
`-` Do "Where have you been?" `->` dùng thì hiện tại hoàn thành, hỏi về một hành động vừa mới xảy ra mà không rõ thời gian cụ thể.
`-` "Why are you wearing shorts?" `->` hỏi về tình trạng hiện tại (mặc quần đùi), có thể do một hành động gì đó gây ra.
`->` Cần một hành động mới xảy ra gần đây, có kết quả/dấu hiệu ở hiện tại.
`2)` `c.` can speak
`-` Can + V nguyên thể + O : có thể làm gì `->` nói về khả năng
`-` Speak four and five languages : có 4 hoặc 5 ngôn ngữ `->` khả năng có thể nói được
`-` Be able to + V nguyên thể : có thể làm gì
`3)` `c.` had better
`-` Had better + V nguyên thể : nên làm gì `->` khuyên
`4)` `b.` had it done
`-` Have something done : Dùng để nói ai đó thuê/mướn người khác làm việc gì cho mình (chứ không tự làm).
`-` Have + O + V ( ed/PII ) : bị động nhờ vả ai làm gì
`5)` `c.` mood
`-` Be in the mood for something : có tâm trạng làm gì `->` cụm cố định.
`6)` `c.` a day's work
`-` A day's work : một ngày làm việc đúng nghĩa / làm việc thật sự trong một ngày.
`7)` `d)` had known
`-` Câu điều kiện loại `3` : Diễn tả câu điều kiện không có thật ở trong quá khứ.
`***` If + S + had + V ( ed/PII ) +O, S + have + would/could + V ( ed/PII ) + O
`8) `c.` used to living
`-` Used to + V-ing : đã quen với việc làm gì
`9)` `d)` Frank's
`-` Frank;s gone `->` như một dạng viết tăt của "Frank has gone"
`-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V( ed/PII ) + O
`-` Khi đổi sang câu gián tiếp với "Do you know where...", ta cần dùng câu khẳng định +
đảo ngữ lại về bình thường: Do you know where Frank has gone?
`10)` `b.` have you
`-` Tag question `-` Hiện tại hoàn thành :
`+)` S + have/has + not + V ( ed/PII ) + O, have/has + S?
`11)` `b.` on the point
`-` On the point of V-ing : sắp sửa làm gì/chuẩn bị làm gì ngay lập tức.
`12)` `b,` you to help me
`-` I would like + O + to V nguyên thể + O : muốn ai đó làm gì
`13)` `a.` We'll be having
`-` between 7 and 8 o'clock `->` Tương lai tiếp diễn : S + will be + V-ing + O
`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
`14)` `b.` to meeting
`-` Look forward to V-ing : mong chờ/mong đợi được làm gì
`15)` `c.` question `4`
`-` Quá khứ đơn : S + was/were + not + adj/N + O
`-` Couldn't + V nguyên thể : không thể làm gì
`-` Question chưa được xác định.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin