

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` IV, `
` bb1. ` joined
` - DHNB : ` Last month
` - ` CT Thì QKĐ : S `+` V2 `/-ed + ` O
` - ` join course : tham gia khóa học
` - ` (to) learn how to do sth : (để) học cách làm cái gì đó
` @ ` Tạm dịch `:` Tháng trước tôi đã tham gia một khóa học về cách làm đồ trang trí Giáng sinh.
` bb2. ` are parading
` - DHNB : ` Right now
` - ` CT Thì HTTD :
` (+) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` V`-`ing
` S = ` I `+` am `+` V`-`ing
` S = ` He `/` she `/` it `/` N số ít `/` N không đếm được `+` is `+` V`-`ing
` S = ` You `/` we `/` they `/` N số nhiều `+` are `+` V`-`ing
` to ` Cách dùng :
` + ` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
` + ` Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
` - ` "the stars" là N số nhiều `=>` Chia "are"
` @ ` Tạm dịch `:` Hiện tại, các ngôi sao đang sải bước trên thảm đỏ tại Liên hoan phim Cannes.
` bb3. ` Does your brother usually watch
` - DHNB : ` usually
` @ ` Với V thường
` (+) ` S `+` V`(-s``/es) +` O
` @ ` Trong đó :
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` V`-`inf
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` V`(-s``/es) `
` (-) ` S `+` (TĐT) do `/` does `+` not `+` V`-`inf `+` O
` @ ` Trong đó :
Do not `=` don’t
Does not `=` doesn’t
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` Do not
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` Does not
` (?) ` (TĐT)Do `/` Does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` -> ` Diễn tả thói quen
` @ ` Tạm dịch `:` Anh trai của bạn thường xem phim ở nhà hay ở rạp chiếu phim `?`
` - ` Liên từ "Or" được dùng để nối hai khả năng
` -> ` để đưa ra lựa chọn hoặc phương án thay thế, sự tương phản giữa hai tùy chọn trong câu.
` bb4. ` are you doin
` - DHNB : ` tomorrow night
` - ` CT Thì HTTD :
` (+) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` V`-`ing
` S = ` I `+` am `+` V`-`ing
` S = ` He `/` she `/` it `/` N số ít `/` N không đếm được `+` is `+` V`-`ing
` S = ` You `/` we `/` they `/` N số nhiều `+` are `+` V`-`ing
` to ` Cách dùng :
` + ` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
` + ` Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
` + ` Diễn tả một hành động `/` sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
` @ ` Tạm dịch `:` Tối mai bạn sẽ làm gì `?`
` bb5. ` being
` - ` (be) one of the `+` So sánh nhất : Một trong những `...`
` - ` CT In spite of `/` Despite : In spite of `/` Despite `+` N `/` N phrase (Cụm Danh từ) `/` V`-`ing
` - ` be known `/` famous for : được biết đến `/` nổi tiếng vì
` - ` Tính từ sở hữu `+` N
` @ ` Tạm dịch `:` Clint Eastwood đã trở thành một trong những đạo diễn được kính trọng nhất, mặc dù ông chỉ nổi tiếng với phim miền Tây.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. joined
- DHNB : last month -> QKĐ
- Cấu trúc : S + V2/ed
2. are parading
- DHNB : right now -> HTTD
- Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing
3. Does your brother usually watch
- DHNB : usually -> HTĐ
- Cấu trúc : S + Vs/es
4. are you doing
- DHNB : tomorrow night -> HTTD
- Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
5. being
- Despite/in spite of + N/V-ing , S + V + O : mặc dù
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin