

WRITING
Your routine
Complete the sentences so they are true for you.
1. I rarely _______________ at the weekend.
2. I can't stand ______________.
3. I ___________________ three times every day.
4. I love ________________ in August.
5. I never ________________ when I'm tired.
6. I _________________ once a week.
7. I occasionally _________________.
8. I enjoy ___________________ after school.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`=> Ans:`
`1`. I rarely hang out at the weekend
`2`. I can't stand talking with John
`3`. I chat with my friend three times everyday
`4.` I love eating ice-cream in August
`5.` I never smile when I'm tired
`6.` I visit my uncle once a week.
`7.` I occasionally still meet my friends
`8.` I enjoy watching TV after school
`---------`
`Trans:`
`1`. Tôi hiếm khi đi chơi vào cuối tuần
`2`. Tôi không thể chịu được việc nói chuyện với John.
`3`. Tôi trò chuyện với bạn tôi ba lần mỗi ngày
`4.` Tôi thích ăn kem vào tháng Tám
`5.` Tôi không bao giờ cười khi tôi cảm thấy mệt
`6.` Tôi đến thăm chú tôi một lần một tuần..
`7.` Thỉnh thoảng tôi vẫn gặp bạn bè của mình.
`8.` Tôi thích xem TV sau giờ học.
`------------`
Công thức thì hiện tại đơn
`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen
(`+`) S + V(s/es)
(`−`) S + don't/doesn't + V-inf
( `?` ) Do/does + S + V-inf....?
`***` Dấu hiệu nhận biết: always, sometimes, usually,..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin