

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
88. B
- Sometimes : thỉnh thoảng -> Dấu hiệu thì hiện tại đơn
- Công thức thì hiện tại đơn : S + V ( s /es) .
-> Nghi vấn thì hiện tại đơn : Do / Does + S + V-inf ?
89. B
90. B
- For ages : trong vài năm -> Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
- Recently : mới đây -> Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
-> Công thức thì hiện tại hoàn thành :S + have / has + Ved /V3
91. B
92. A
- Next week / year / ... -> Dấu hiệu thì tương lai đơn
- Công thức thì tương lai đơn : S + will + V-inf
93. D
- By the time + mệnh đề -> Dấu hiệu thì tương lai hoàn thàn
- Công thức thì tương lai hoàn thành : S + will have + Ved /V3
94. D
- Before -> Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
- Công thức thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + Ved /V3
- Have / has been -> Diễn tả đi và đã trở về
95. A
-> Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả sự trải nghiệm -> The first / second / .... là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
- Công thức thì hiện tại hoàn thành :S + have / has + Ved /V3
96. B
- Công thức thì hiện tại đơn : S + V ( s / es)
- Sometimes : thỉnh thoảng -> Dấu hiệu thì hiện tại đơn
97. B
- Recently : mới đây -> Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
- Công thức thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + Ved /V3
98. D
- Công thức thì quá khứ tiếp diễn : S + was / were + V-ing
-> Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào , hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn
-> Trans : Khi tôi về đến nhà thì mọi người đã đang coi ti vi
99. B
- Công thức thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + Ved /V3
- For ages -> Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
100. B
- Since + mệnh đề / mốc thời gian -> Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
- Công thức thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + Ved /V3
- Trước since là thì hiện tại hoàn thành , sau since là thì quá khứ đơn
- Công thức thì quá khứ đơn : S + Ved /V2
----------- Chúc bạn học tốt %_% -----------------
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`=> Ans:`
`88. bbB`
`@` dhnb: sometimes
`->` Thỉnh thoảng, chỉ tần suất
`89. bbB`
`@` dhnb: recently
`90. bbB`
`@` dhnb: for ages
`91. bbB`
`@` dhnb: next week
`->` Hđ xảy ra tại thời điểm nói, chưa có kế hoạch
Thì tương lai đơn
(`+`) S + will + V-inf
(`-`) S + won't + V-inf
( `?` ) Will + S + V-inf ...?
`->` Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai nhưng chưa có dự định trước
`92. bbD`
`@` dhnb: next year
`***` Vì ngôi nhà không thể tự xây
`=>` Dùng bị động tương lai đơn
`@` S + Will + V-inf
`->` S + will + be + P2
`93. bbD`
`***` Như câu `92`
`94. bbD`
`***` DHNB: never
`=>` Lần đầu đến, chưa từng đến trước đó
`95. bbA`
`=>`. Nói về số lần trải nghiệm cái gì đó
`96. bbB`
`@` dhnb: sometimes
`97. bbB`
`@` dhnb: recently
`98. bbD`
`-` Một hành động đang xảy ra thì có hđ khác xen vào
`@` HĐ đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn
`-` S + tobe (was/were) + V-ing
`@` HĐ xen vào chia quá khứ đơn
`-` S + V-ed
`99. bbB`
`@` dhnb: for ages
`100. bbB`
`@` dhnb: since
`--------------`
Công thức thì hiện tại đơn
`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen
(`+`) S + V(s/es)
(`−`) S + don't/doesn't + V-inf
( `?` ) Do/does + S + V-inf....?
`***` Dấu hiệu nhận biết: always, sometimes, usually,..
Thì hiện tại hoàn thành
(`+`) S + has/have + V-p 3
(`−`) S + has/have + not + V- 3
( `?` ) Has/have + S + V-p 3 ...?
`***` Dấu hiệu nhận biết: for, since, yet, already,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin