

Mong đc mn giúp ạ.Hãy hoàn thành bài đối thoại sau, dùng những câu cho sẵn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb1. bb7, ` Hello, Mr. Food. I'd like a pound of butter, please.
` -> ` Xin chào, ông Food. Tôi muốn một pound bơ, làm ơn.
` @ ` Ông Food mở đầu bằng lời chào và hỏi khách cần gì (có thể giúp gì) `=>` Daisy chào lại và đưa ra món ăn cần đặt
` - ` CT Would : S `+` would `+` like `+` N
` bb2. bb3, ` And six eggs, please.
` @ ` Sau khi lấy bơ xong, ông Food hỏi khách còn cần gì nữa không.
` - ` Anything else : Còn gì nữa không`?`
` -> ` And six eggs, please : Và sáu quả trứng nữa nhé.
` bb3. bb8, ` And a tin of pears, please.
` @ ` Sau khi ` 2 ` món trên đã được gọi, Daisy có đặt thêm : Và một hộp lê nhé.
` bb4. bb4, ` Haven't you `?`
` @ ` Daisy muốn một hộp lê nữa, tuy nhiên :
` -> ` Ông Food đã nói rằng : Ồ, tôi e là chúng tôi không còn quả lê nào nữa.
` => ` Daisy : Không còn ư `?`
` bb5. bb2, ` All right. I'll take a tin of peaches, then.
` @ ` Ông gợi ý thay lê bằng đào : Không còn nữa, nhưng chúng tôi có rất nhiều đào.
` -> ` Thể hiện sự đồng ý với gợi ý : Được rồi. Vậy thì tôi sẽ lấy một hộp đào nhé.
` bb6. bb1, ` No, just one more thing `-` half a pound of cheese, please.
` @ ` Ông Food hỏi xem Daisy còn muốn order gì nữa hay không
` -> ` Chưa, chỉ cần một thứ nữa thôi `-` nửa pound phô mai, làm ơn.
` bb7. bb5, ` Yes, please
` @ ` Ông Food hỏi lại để nhằm : Xác nhận loại phô mai
` -> ` Đồng ý `=> ` Vâng, làm ơn.
` bb8. bb6, ` Thank you. Good bye.
` @ ` Ông bảo tổng là `£1.20,` Daisy đưa `£1.50,` ông trả lại `30` xu
` => ` Câu nói lịch sự : Cảm ơn. Tạm biệt ạ
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`impact``o``rpjb.`
`a, 7.` Hello, Mr. Food. I'd like a pound of butter, please.
`-` Ai muốn cái gì đó.
`->` S + would like + to V`/`N.
`b, 3.` And six eggs, please.
`-` Anything else?: Còn gì nữa không?
`-` Please: Vui lòng.
`c, 8.` And a tin of pears, please.
`-` And: Dùng để nối tiếp những thứ cần liệt kê tiếp theo.
`-` And: Và.
`d, 4.` Haven't you`?`
`-` HTHT: `(?)` Have`/`Has `(`not`)` + S + V3/Vpp + O `?`
`-` Haven't you`?`: Không còn`?`
`e, 2.` All right. I'll take a tin of peaches, then.
`-` TLD: `(+)` S + will + V-inf + O.
`-` All right: Được rồi.
`f, 1.` No, just one more thing `-` half a pound of cheese, please.
`-` Half + N: Một nửa thứ gì đó.
`-` More: Thêm.
`g, 5.` Yes, please.
`-` Cheddar `(`n`)`: Một loại phô mát dày.
`i, 6.` Thank you. Good bye.
`-` Kết câu cuối: Thanks you. Goodbye.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
225
0
cậu ra ngoài chờ đi ạ, để tớ đặt câu hỏi ạ
3384
416
1466
Ocee ạa