

Mong đc mn giúp ạ.Hãy hoàn thành các câu sau, dùng những từ cho sẵn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb1. ` be able
` - ` hope to do sth : hy vọng sẽ làm gì `->` ai đó mong muốn việc gì đó sẽ xảy ra hoặc trở thành sự thật.
` - ` CT Be able to : S `+` be able to `+` V`-`inf `+` O : có thể `/` đủ khả năng làm gì đó
` bb2. ` Shall
` - ` Shall `+` S `+` V`-`inf `?: ` Nên, sẽ `...` chắc sẽ phải `/` nhất định sẽ phải làm gì đó
` -> ` Đưa ra dự đoán hoặc nói về tương lai.
` -> ` Đưa ra lời đề nghị `/` gợi ý
` -> ` Xin một lời khuyên
` bb3. ` Would
` - ` CT Would : Would `+` S `+` like `+` to V`-`inf `?`
` -> ` Dùng trong những lời đề nghị và yêu cầu lịch sự
` bb4. ` should
` - ` CT Modal Verbs : S `+` Modal V `+` V`-`inf `/-` bare
` to ` CT Should `/` Shouldn't : S `+` Should `/` Shouldn't `+` V`-`inf `/-` bare
` to ` Cách dùng : ` - ` Được sử dụng để đưa ra lời khuyên, gợi ý, thể hiện nghĩa vụ hoặc kì vọng
` - ` Dùng trong các tình huống mà người nói muốn thể hiện ý kiến cá nhân hoặc hướng dẫn `/` yêu cầu người khác làm gì đó
` bb5. ` may
` - ` CT May : S `+` may `+` V
` -> ` Khi người nói chưa chắc chắn việc gì đó xảy ra `/` điều gì đó có thể đúng
` -> ` Trả lời một câu hỏi `/` ý tưởng khi không chắc chắn nên đồng ý hay không
` -> ` Chỉ một số lượng gần đúng` /` những số liệu không chắc chắn
` bb6. ` must
` - ` CT Modal Verb : S `+` Modal Verb `+` V`-`inf`/-` bare
` to ` CT Must `/` Mustn't : S `+` Must `/` Mustn't `+` V`-`inf`/-` bare
` bb7. ` need `-` have
` -` CT Need : S `+` need(s) `+` N `/` to V`-`inf : Cần cái gì `/` cần làm gì
` - ` CT Modal Verb : S `+` Modal Verb `+` V`-`inf`/-` bare
` -> ` CT Have to : S `+` Have to `+` V`-`inf : Phải làm gì
`->` Diễn tả điều bắt buộc phải làm
` bb8. ` Can
` - ` CT Modal Verb : S `+` Modal Verb `+` V`-`inf`/-` bare
` -> ` CT Can `/` Can't : S `+` Can `/` Can't `+` V`-`inf
` (?) ` Can `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` -> ` Diễn tả khả năng làm việc gì
` bb9. ` were `-` were
` - DHNB : ` last week
` - ` CT Thì QKĐ : S `+` was `/` were `+` O (N `/` Adj)
` S = ` I `+` was
` S = ` He `/` she `/` it `/` N số ít `/` N không đếm được `+` was
` S = ` You `/` we `/` they `/` N số nhiều `+` were
` bb10. ` did
` - ` Từ để hỏi "What" ` to ` Hỏi về sự vật, sự việc hoặc hành động, hiện tượng `...`
` -` CT Thì HTĐ : (Wh) `+` Did `+` S `+` V`-`inf `+...?`
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Đáp án+Giải thích các bước giải:
`color{#FF0000}{#} color{#FF5232}{Ch} color{#FF7b5a}{er} color{#FF9e81}{ri} color{#FFbfaa}{iii}`
`1.` Be able
`2.` Shall
`3.` Would
`4.` Should
`5.` May
`6.` Must
`7.` Have, need
`8.` Can
`9.` Were, were
`10.` Did
-----------------------------------------------------------------------
`1.` Hope to + be able to + V: Hy vọng có thể làm gì đó
`2.` Shall + S + V...?: Chúng ta cùng... nhé? (lời đề nghị, gợi ý)
`3.` Would you like to + V...?: Bạn có muốn...? (lời mời lịch sự)
`4.` Should + (not) + V: Nên (hoặc không nên) làm gì
`5.` may + V: Có thể (không chắc chắn)
`6.` must + V: Phải (bắt buộc, cần thiết)
`7.` have + something / need to + V: có../cần phải làm...
`8.` Can + S + V...?: Có thể làm gì không (hỏi về khả năng)
`9.` Where + were + S...?: Hỏi về nơi chốn trong quá khứ
`10.` What + did + S + V...?: Hỏi về hành động đã làm gì trong quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
180
0
cậu ơi vẫn còn ạ, cậu chờ tí để tớ đặt ạ
3384
416
1466
daj <33