

Câu `1 :` Chọn từ và chia thì đúng `:`
`-` Từ có sẵn `:`
`+` import ; invest ; obtain ; own ; purchase ; save ; select ; waste
`1.` We've decided to `...` money in Jake's new business. Hope it's successful !
`2.` Let's stay in tonight and `...` our money for the trip next week
`3.` Don't `...` all your pocket money on sweets and chocolate
`4.` The company has `...` permission to start selling in China
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`impact``o``rpjb.`
Bài `1.`
`1.` invest.
`-` HTHT: `(+)` S + have/has + V3/Vpp + O.
`-` Decide to do sth: Quyết định làm gì.
`-` Invest money: Đầu tư tiền.
`2.` save.
`-` DHNB: next week.
`-` Let's + V-inf + O.
`-` Save money: Tiết kiệm tiền.
`3.` waste.
`-` Đừng làm một thứ gì đó.
`->` Don't + V-inf + O.
`-` Waste all your pocket money: Lãng phí tất cả tiền tiêu vặt của bạn.
`4.` obtained.
`-` HTHT: `(+)` S + have/has + V3/Vpp + O.
`-` Obtain permission: Đạt được giấy phép.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1` invest
`-` Decide to V
`-` invest : đầu tư
`-`Chúng tôi đã quyết định đầu tư tiền vào công việc kinh doanh mới của Jake. Hy vọng nó sẽ thành công!
`2` save
`-`Let's (not) + V-inf + something
`-`Tối nay hãy ở nhà và tiết kiệm tiền cho chuyến đi vào tuần sau nhé.
`3`.waste
`-`do not/don't + infinitive.
`-`waste : phung phí
`-`Đừng phung phí hết tiền tiêu vặt của bạn vào kẹo và sôcôla.
`4`. obtained
`-` S + have/has + V3 (past participle)
`-`obtain : cấp phép
`-`Công ty đã được cấp phép để bắt đầu bán hàng tại Trung Quốc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin