

Giúp mình vs ạ mình cảm ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1. worked → Động từ “work” chia ở quá khứ đơn → vì có mốc thời gian trong quá khứ "on a farm" (không rõ thời gian cụ thể nhưng là một thói quen trong quá khứ).
2.taught → “teach” là bất quy tắc, quá khứ là “taught”. Mốc thời gian “ten years ago” => dùng thì quá khứ.
3.did not go → Phủ định ở thì quá khứ đơn: “did not + V1”. Có "last Sunday" → quá khứ.
4.were → “There + be” chia là “was/were” trong quá khứ. “Some pictures” (số nhiều) nên dùng “were”.
5.did you do / went → Câu hỏi ở quá khứ: “did + S + V1”. Trả lời dùng động từ “go” → quá khứ là “went”.
6.did (he) do → “want to know what he did” là gián tiếp hỏi quá khứ → dùng quá khứ “did”.
7.had → Câu nghi vấn dạng rút gọn, nhưng vẫn là thì quá khứ đơn.
8.was he → “at five o’clock this morning” là mốc quá khứ → “was” (chủ ngữ “he”).
9.took → “take” là bất quy tắc → quá khứ là “took”. Có mốc “last year”.
10.studied → Động từ có quy tắc, thêm “-ed”. Có “5 years ago” → quá khứ.
11.did not buy → Phủ định ở thì quá khứ đơn: “did not + V1”.
12.was → “a lot of noise” là danh từ không đếm được → dùng “was” ở quá khứ.
13.gave → “give” → quá khứ là “gave”. Có cụm “a few minutes ago” → quá khứ.
14.did they visit / visited → Câu hỏi và câu trả lời đều dùng quá khứ đơn. “Did + V1” trong câu hỏi, câu trả lời dùng quá khứ của “visit” là “visited”.
15.did not eat → “eat” là bất quy tắc → quá khứ là “ate”. Nhưng vì phủ định nên: “did not + V1”.
16.put → “put” là động từ bất quy tắc, quá khứ vẫn là “put”. Câu hỏi dạng yes-no.
17.went → “go” → quá khứ là “went”. Có “last week” → quá khứ.
18.were → Chủ ngữ “Peter and Mary” (số nhiều) nên dùng “were”.
19.made → “make” → quá khứ là “made”. Có “last week” → quá khứ.
20.did you spend → Câu hỏi với “did” ở quá khứ. Động từ chính dùng nguyên mẫu.
21.did they paint → Câu hỏi có “last year” → chia quá khứ. “Did + S + V1”.
22.made → “make” → quá khứ là “made”. Có “five years ago” → quá khứ.
23.bought → “buy” → quá khứ là “bought”. Có “two months ago”.
24.did not watch → Phủ định ở quá khứ. “Did not + V1”.
25.helped → Động từ có quy tắc → thêm “-ed”. Có “last Sunday” → quá khứ.
26.was / missed → “be” → quá khứ với “I” là “was”; “miss” → quá khứ là “missed”.
27.taught → “teach” → quá khứ là “taught”. Mốc thời gian: “in 1998”.
28.Did Mr Robison arrive → Câu hỏi yes-no → “Did + S + V1”.
29.studied → Câu hỏi “Who” là chủ ngữ → chia luôn ở thì quá khứ.
30.had → “have” → quá khứ là “had”. Mốc thời gian: “this morning”.
T xin ctlhn nhaa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()

`Đáp` `án:`
1. worked
2. taught
DHNB: ago
3. didn't go
DHNB: last Sunday
4. were
DHNB: yesterday
5. did you do / went
DHNB: last Sunday
6. did
DHNB: last Saturday
7. Did you have
DHNB: yesterday
8. was he
DHNB: this morning
9. took
DHNB: last year
10. studied
DHNB: ago
11. didn't buy
DHNB: last year
12. was
DHNB: last night
13. gave
DHNB: ago
14. did they visit / visited
DHNB: ago
15. didn't eat
DHNB: yesterday
16. Did she put
DHNB: last night
17. went
DHNB: last week
18. were
DHNB: last week
19. made
DHNB: last week
20. did you spend
DHNB: last year
21. Did they paint
DHNB: last year
22. made
DHNB; ago
23. bought
DHNB: ago
24. didn't watch
DHNB: last night
25. helped
DHNB: last Sunday
26. was / missed
DHNB: last night
27. taught
DHNB: in 1998
28. Did Mr. Robinson arrive
DHNB: ago
29. studied
DHNB: last Sunday
30. had
DHNB: this morning
-------------------------------------------------
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin