

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` isn't it
`2.` does she
`3.` don't we
`4.` should they
`5.` doesn't she
`6.` won’t they
`7.` isn't there
`8.` isn't he
`9.` don't they
`10.` aren’t I
`----------`
`@` Mệnh đề chính (+) `->` câu hỏi đuôi (-) và ngược lại.
`@` Sử dụng trợ V giống như ở mệnh đề chính để làm phần đuôi câu hỏi.
`@` Phần đuôi nếu ở dạng (-) thì phải được rút gọn.
`@` Cấu trúc theo thì :
`-` HTĐ : S + V + (O), do/does/am/is/are + not + S ?
`-` HTTD : S + tobe + V_ing + (O), tobe + not + S ?
`-` HTHT : S + have/has + V_3/ed + (O), have/has + not + S ?
`-` HTHTTD : S + have/has + been + V_ing + (O), have/has + not + S ?
`-` QKĐ : S + V2/ed + (O), did/was/were + not + S ?
`-` QKTD : S + was/were + V_ing + (O), was/were + not + S ?
`-` QKHT : S + had + V3/ed + (O), had + not + S ?
`-` QKHTTD : S + had + been + V_ing + (O), had + not + S ?
`-` TLĐ : S + will + V + (O), will + not + S ?
`-` TLTD : S + will + be + V_ing + (O), will + not + S ?
`-` TLHT : S + will + have + V3/ed + (O), will + not + S ?
`-` TLHTTD : S + will + have + been + V_ing + (O), will + not + S ?
`@` Dạng đặc biệt :
`-` Let :
`+` Let `->` Shall we (câu rủ rê)
`+` Let `->` Will you (câu xin phép)
`+` Let `->` May I (câu đề nghị giúp đỡ)
`-` Have/has/had to `->` do/does/did
`-` I am … , am I / aren't I
`-` S trong mđ trần thuật là đại từ bất định chỉ người `->` They trong câu hỏi đuôi
`-` S trong mđ trần thuật là đại từ bất định chỉ vật `->` It
`-` S + used to ... , didn’t + S ?
`-` Would rather/had better `->` had và would cho câu hỏi đuôi
`-` Must
`+` Must `->` needn’t (chỉ sự cần thiết)
`+` Must `->` must (chỉ sự cấm đoán)
`-` Câu mệnh lệnh :
`+` Diễn tả lời mời `->` “won’t you”
`+` Diễn tả sự nhờ vả `->` “will you”
`+` Diễn tả sự ra lệnh `->` “can/could/would you”
`-` Câu có S là “this, that, these, those” `->` “it''
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. It's a difficult exercise, isn't it?
2. This girl doesn't teach Math, does she?
3. We drink tea now, don't we?
4. Young people shouldn't drink wine, should they?
5. Mai studies at Nguyen Hue school, doesn't she?
5. They will move to Can Tho tomorrow, won't they?
6. There's an exciting programme on TV now, isn't there?
7. Hoa's brother is able to row a boat, isn't he?
8. These men like playing tennis, don't they?
9. I am a good son, aren't I?
10. I am a good son, aren't I?
Công thức câu hỏi đuôi:
S + do,does,did/to be + V, + do,does,did/to be + not + S?
S + do,does,did/to be (not) V, + do,does,did/to be + S?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1
119
1
cậu ơi tớ còn nhiều bài, cậu giúp tớ nhé
2361
10487
1540
dạ c cứ gửi, làm được t sẽ làm aa
1
119
1
các câu đều có "Mong đc mn giúp ạ"