

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` have finished
`⇒` Dấu hiệu: already
`2.` haven't seen
`⇒` Dấu hiệu: before
`3.` Have you ever eaten
`⇒` Dấu hiệu: ever
`4.` have lived
`⇒` Dấu hiệu: for 10 years
`5.` has lost
`⇒` Dấu hiệu: diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và có thể lặp lại, hành động (mất chìa khóa) vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại (chìa khóa vẫn đang bị mất).
`6.` have studied
`⇒` Dấu hiệu: since last year
`7.` has never been
`⇒` Dấu hiệu: never
`8.` haven't cleaned
`⇒` Dấu hiệu:
`9.` Has he read
`⇒` Dấu hiệu: yet
`10.` have already done
`⇒` Dấu hiệu: already
-------------------------------------
`star` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
`(+)` S + have/has + V3
`(-)` S + haven't/hasn't + V3
`(?)` Have/Has + S + V3?
Dấu hiệu: Already, yet, ever, never, before, since, for, just, recently, so far,.....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

cách chia HTHT:
khẳng định: S+have/has `V_{2}`+O
phủ định: S+ haven't/hasn't `V_{2}` + O
câu hỏi: have/had+S+`V_{2}` +O
have(haven't) với chủ ngữ số nhiều và has(hasn't) cho chủ ngữ số ít
chia theo cấu trúc đó ta có
I have finished my HW already
They haven't seen that movie before
have you ever eaten sushi?
My parents have lived in this house for 10 years
John has lost his keys again
we have studied english since last year
she has never been to london
the children haven't cleaned their rooms yet
has he read this book?
I have already done my chores
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
485
4473
696
Hok a đi vs e tại vì dì anh ở nhà trang
485
4473
696
Vs cj a
485
4473
696
Bằng tủi a kêu bằng cj đó
485
4473
696
Hỉu cỡ nào r
424
614
469
Wow trừ 2 điểm rùi
485
4473
696
Hả
485
4473
696
E ơi
905
14247
1860
sao a