

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. wake
`2`. goes
`3`. play
`4`. reads
`5`. have
`6`. sleeps
`7`. brushes
`8`. like
`9`. watched
`10`. shines
`11`. works
`12`. sing
`13`. drink
`14`. plays
`15`. travel
`16`. goes
`17`. live
`18`. teaches
`19`. help
`20`. run
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại ( I learn English on Monday )
`-` Diễn tả sự thật ( The Earth goes around the Sun )
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình ( The train leaves at 10 p.m tomorrow )
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`---`
`@` V thường
`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. wake
2. goes
3. play
4. reads
5. have
6. sleeps
7. brushes
8. like
9. watches
10. shines
11. works
12. sing
13. drink
14. plays
15. travel
16. goes
17. live
18. teaches
19. help
20. run
`@` Hiện tại đơn :
`-` Động từ thường
`+` S + V(s/es)
`+` S + do/does + not + V-inf
`+` Do/Does + S + V-inf?
`-` Động từ tobe
`+` S + am/is/are + adj/N
`+` S + am/is/are + not + adj/N
`+` Am/Is/Are + S + adj/N?
`-` Cách dùng :
`+` Hành động lặp đi lặp lại
`+` Thói quen
`+` 1 chân lý , sự thật hiển nhiên
`+` Lịch trình cố định
`-` DHNB :
`+` usually , always , often , ..
`+` every + day/week/month/...
`+` once/twice/three/... a day/week/...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin