

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$#H$
`11.` A
`-` should + V: nên làm gì
`-` more + N: thứ gì hơn
`12.` C
`-` Fewer + N(số nhiều) : Ít hơn
`13.` A
`-` Câu hỏi đuôi:
`+` S + V(khẳng định), aux + S?
`+` S + V(phủ định), aux not + S?
`-` Seldom (adv): hiếm khi `->` Có từ mang nghĩa phủ định
`->` Câu hỏi đuôi chia khẳng định
`14.` B
`-` go to the school: đến trường (đến không phải vì mục đích chính để học)
`15.` C
`-` have lunch (v): ăn trưa
`-` An + N(số ít, bắt đầu bằng nguyên âm)
`16.` A
`-` Belong to me : Thuộc về tôi `->` Đã xác định
`-` The + N(xác định)
`17.` C
`-` An + N(số ít, bắt đầu bằng nguyên âm)
`-` A + N(số ít, bắt đầu bằng phụ âm)
`18.` B
`-` The + N(xác định)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?


`Đáp` `án:`
11. A
more + N : nhiều ... hơn
less / fewer + N ; ít ... hơn
→ nên tập thể dục nhiều hơn..
12. C
more + N : nhiều ... hơn
less / fewer + N ; ít ... hơn
fewer + N số nhiều, đếm được
→ hội trường khá nhỏ → mời ít khách hơn kế hoạch / dự định
13. A
seldom → phủ định
phủ định → khẳng định
goes là Vs/es → thì HTĐ → thì do/does (she là số ít → dùng does)
14. B
go to the school: đi đến trường (để làm việc khác - mục đích khác)
go to school: đi đến trường (để học)
15. C
bữa ăn không dùng mạo từ (have breakfast / lunch / dinner)
an + N số ít, đếm được
an dùng khi đứng đầu là nguyên âm U,E,A,O,I
16. A
the dùng cho cái đã xác định
17. C
an /a + N số ít, đếm được
an dùng khi đứng đầu là nguyên âm U,E,A,O,I
a dùng khi đứng đầu là phụ âm
thành phố không dùng mạo từ
18. B
the dùng cho cái đã xác định
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1
2270
1
Ra thêm r đây
6077
78348
1798
okok ạa