

1.He rescued a child from drowning and was given a medal for his ………(Brave)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. bravery(danh từ): sự dũng cảm
Dịch: Anh ấy đã cứu một đứa trẻ khỏi bị đuối nước và được trao huy chương vì sự dũng cảm của mình.
2. nervousness(danh từ): sự lo lắng
Dịch: Cô ấy cắn móng tay suốt, đó là dấu hiệu của sự lo lắng.
3. hot(tính từ): nóng
Dịch: Cà phê này quá nóng để uống.
4. ability(tính từ): khả năng
Dịch: Tôi thật sự không nghĩ là anh ấy có khả năng làm công việc này.
5. clarity(danh từ): sự rõ ràng:
Dịch: Giáo sư đã giải thích các ý tưởng của mình với sự rõ ràng tuyệt vời.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1)` bravery
`-` TTSH + N
`-` bravery (n): sự dũng cảm
`2)` nervousness
`-` A/An/The N of N
`-` nervousness (n): sự lo lắng
`3)` hot
`-` S + be + too + adj + to V: quá như thế nào để làm gì
`-` hot (a): nóng
`4)` ability
`-` The + N
`-` ability (n): khả năng
`5)` clarity
`-` adj + N
`-` clarity (n): sự rõ ràng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin