

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Dịch và làm bài :
22. Hoa’s brother is an engineer. He is not working at the moment.
(Anh trai của Hoa là kỹ sư. Hiện tại anh ấy không làm việc.)
23. We do not go to the zoo very often.
(Chúng tôi không đi sở thú thường xuyên.)
24. Lan and Hoa are in the living room now. They are singing.
(Lan và Hoa đang ở trong phòng khách. Họ đang hát.)
25. Minh and I are seeing him next week.
(Minh và tôi sẽ gặp anh ấy vào tuần tới.)
26. What are Mr. and Mrs. Ba doing right now?
(Ông và bà Ba đang làm gì ngay bây giờ?)
27. Are they buying a new apartment next month?
(Họ có đang mua một căn hộ mới vào tháng sau không?)
28. When did you build your new house? – We built it in 2019.
(Bạn xây nhà mới của mình khi nào? – Chúng tôi đã xây nó vào năm 2019.)
29. The sun rises in the East and sets in the West.
(Mặt trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây.)
30. Be careful! The train is coming.
(Cẩn thận! Tàu đang đến.)
31. Mary and Susan are not having a party next Sunday.
(Mary và Susan sẽ không tổ chức tiệc vào Chủ nhật tới.)
32. She wants some milk now.
(Cô ấy muốn một ít sữa ngay bây giờ.)
33. Where is Tam? – He is upstairs. He is taking a bath.
(Tam đâu rồi? – Anh ấy đang ở trên lầu. Anh ấy đang tắm.)
34. Is Mai visiting Hue next month?
(Mai có đến Huế vào tháng sau không?)
35. She never eats fish.
(Cô ấy không bao giờ ăn cá.)
36. He rarely smokes.
(Anh ấy hiếm khi hút thuốc.)
37. What are you doing tonight? – I am doing my homework.
(Tối nay bạn làm gì? – Tôi đang làm bài tập về nhà.)
38. She enjoys playing badminton.
(Cô ấy thích chơi cầu lông.)
39. Where do she and her friends go to at present? – They go to the English club.
(Hiện tại cô ấy và bạn cô ấy đi đâu? – Họ đến câu lạc bộ tiếng Anh.)
40. Are Nam and his grandfather watering the garden now?
(Nam và ông của cậu ấy có đang tưới vườn không?)
41. She is not going to class tomorrow.
(Ngày mai cô ấy sẽ không đi học.)
42. What do they often have for lunch? – They have meat and vegetables.
(Họ thường ăn gì vào bữa trưa? – Họ ăn thịt và rau.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()

`Đáp` `án:`
22. Is / isn't working
DHNB: at the moment (HTTD)
23. Don't go
24. Are / are singing
DHNB: now (HTTD)
25. Will see
DHNB: next week (TLĐ)
26. Are Mr and Mrs Ba doing
DHNB: right now (HTTD)
27. Will they buy
DHNB: next month (TLĐ)
28. Did you buy/ bought
DHNB: in 2019 (QKĐ)
29. Rises / sets
Sự thật hiển nhiên - HTĐ
30. Is coming
DHNB: Be careful! (HTTD)
31. Won't have
DHNB: next Sunday (TLĐ)
32. Wants
33. Is taking
Hành động diễn ra ở hiện tại ngay thời điểm nói - HTTD
34. Will Mai visit
DHNB: next month (TLĐ)
35. Eats
DHNB: never (HTĐ)
36. Smokes
DHNB: rarely (HTĐ)
37. Are you doing / am doing
DHNB: tonight (HTTD)
38. Enjoys playing
Sở thích - HTĐ
Enjoy + Ving: thích
39. Are she and her friends going / are going
DHNB: at present (HTTD)
40. Are Nam and his grandfather watering
DHNB: now (HTTD)
41. Won't go
DHNB: tomorrow (TLĐ)
42. Do they often have / have
DHNB: often (HTĐ)
------------------------------------------------------------------------
Công thức thì Hiện tại đơn (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì Hiện tại đơn (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì Tương lai đơn
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì Hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì Quá khứ đơn (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin