

I (live) __________ in this city since 2015.
2. She (already/finish) __________ her homework when I called her.
3. By next week, they (complete) __________ the new building.
4. We (not/see) __________ each other for a long time.
5. When we arrived, the film (start) __________.
6. He (not/do) __________ his project yet.
7. I hope I (write) __________ my first book by the time I turn 30.
8. My mom (cook) __________ dinner before we got home.
9. They (win) __________ three matches so far this season.
10. By 10 p.m. tonight, I (finish) __________ all my work.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1).` I have lived in this city since `2015`.
`2).` She had already finished her homework when I called her.
`3).` By next week, they will have completed the new building.
`4).` We haven't seen each other for a long time.
`5).` When we arrived, the film had started.
`6).` He hasn't done his project yet.
`7).` I hope I will have written my first book by the time I turn `30`.
`8).` My mom had cooked dinner before we got home.
`9).` They have won three matches so far this season.
`10).`By `10` p.m. tonight, I will have finished all my work.
`-----`
`@` Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
`-` Khẳng định: S `+` have/has `+` V3/ed
`-` Phủ định: S `+` have/has not `+` V3/ed
`-` Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed?
`-` Dấu hiệu nhận biết
`+)` since + mốc thời gian
`+)` for + khoảng thời gian
`+)` already, just, yet, ever, never, so far, this week, this season
`-` Dùng để
`+` Nói về hành động bắt đầu trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại.
`+` Kinh nghiệm, trải nghiệm đến hiện tại.
`+` Hành động xảy ra trong khoảng thời gian chưa kết thúc (for, since)
`@` Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
`-` Khẳng định: S `+` had `+` V3/ed
`-` Phủ định: S `+` had not `+` V3/ed
`-` Nghi vấn: Had `+` S `+` V3/ed?
`-` Dấu hiệu nhận biết
`+` before, after, by the time, when (trong quá khứ)
`-` Dùng để
`+` Nói về hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`@` Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
`-` Khẳng định: S `+` will have `+` V3/ed
`-` Phủ định: S `+` will not have `+` V3/ed
`-` Nghi vấn: Will `+` S `+` have `+` V3/ed?
`-` Dấu hiệu nhận biết
`+)` by `+` mốc thời gian tương lai
`+)` by the time `+` hiện tại đơn
`-` Dùng để
`+` Nói về hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm hoặc hành động khác trong tương lai.
`color{#66CCFF}{@n}``color{#33CCFF}{t}``color{#00CCFF}{d}``color{#00CCCC}{3}``color{#33CCCC}{1}``color{#66CCCC}{1}``color{#EEEEEE}{我的例外}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`7.`
`=> Ans:`
1. have lived
`@` dhnb: since
2. had already finished
`@` dhnb: already
3. will have completed
`@` dhnb: by next week
4. haven’t seen
`@` dhnb: for a long time
5. had started
6. hasn’t done
`@` dhnb: yet
7. will have written
8. had cooked
9. have won
`@` dhnb: so far
10. will have finished
`----------`
Thì hiện tại hoàn thành
(`+`) S + has/have + V-p 3
(`−`) S + has/have + not + V- 3
( `?` ) Has/have + S + V-p 3 ...?
`***` Dấu hiệu nhận biết: for, since, yet, already,...
Thì quá khứ hoàn thành
(`+`) S + had + V-p 3
(`−`) S + had + not + V- 3
( `?` ) Had + S + V-p 3 ...?
`***` Dấu hiệu nhận biết: for, since, yet, already,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
225
384
152
nay đoàn đc k trưởng ớii😍
2919
245
1765
da sao cx dc aa
225
384
152
😘.