

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` to find
⇒ It + takes/took + time + to V : mất bao nhiêu thời gian để làm gì
`2` have you done
⇒ Wh_ thì HTHT
`@` Wh_ + have/has + S+ V(pt II)?
`3` not to arrive
⇒ Đến đúng giờ = không đến muộn
⇒ On time >< late
⇒ It + tobe + Adj + to V : như thế nào khi làm gì
`4` prefer
⇒ Prefer V-ing 1 to V-ing 2: thích làm gì hơn làm gì
`5` give
⇒ Thì HTĐ
`@` S(số nhiều)+ V
⇒ Nhân viên được cấp đồng phục miễn phí
`->` Hãng cấp đồng phục miễn phí cho nhân viên
`---------------`
Chỉ ghi từ cần điền
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` to fill
`-` It takes sb time/money to do sth: mất thời gian/ tiền bạc làm gì
`-` fill in: điền vào
`2.` have you done
`-` do vế trước là will ask `->` vế sau giữu nguyên, không lùi thì
`-` HTHT: `(?)` Has/Have + S + V2/ed + O?
`3.` not to be
`-` It's important to do sth: cần thiết, quan trọng để làm gì
`4.` prefer
`-` prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì
`5.` give
`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + O
`-` some firms `-` danh từ số nhiều + V(giữ nguyên)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin