

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

`I)`
1. A /t/ - /id/
2. C /i;/ - /e/
3. B /θ/ - /ð/
4. D /id/ - /d/
5. C /ə/ - /e/
`II)`
1. B nhấn âm 2 - còn lại 1
2. C nhấn âm 1 - còn lại 2
`III)`
1. C
tính từ sở hữu + danh từ = đại từ sở hữu
2. B
documentary (n) phim tài liệu → sự kiện hoặc câu chuyện đời sống có thật
3. C
Although + clause, clause: mặc dù
4. B
decorate (v) trang trí → nhà của họ
5. C
How often: hỏi tần suất
Every ten minutes: mỗi 10 phút
6. A
used to + V1: đã từng (không còn ở hiện tại )
7. B
ride a horse: cưỡi ngựa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án `+` Giải thích các bước giải:
Xin lỗi bạn nha mình trả lời hơi muộn tí
-----------------------------------------------------
`I`.
`1`. `A`
`=>` âm /t/ khác với /ɪd/
`2`. `C`
`=>` âm /iː/ khác với /e/
`3`. `B`
`=>` âm /θ/ khác với /ð/
`4`. `D`
`=>` âm /ɪd/ khác với /d/
`5`. `C`
`=>` âm /ə/ Khác với /e/
------------------------------------------
`II`.
`1`. `B`
`=>` Nhấn âm thứ `2`, các từ khác đều nhấn âm `1`
`2`. `C`
`=>` Nhấn âm `1`, các từ khác nhấn âm thứ `2`
------------------------------------------
`III`.
`1`. `C`
`=>` her là tính từ sở hữu đi với danh từ, yours là đại từ sở hữu
`2`. `B`
`3`. `C`
`=>` Dùng để diễn đạt sự tương phản giữa hai mệnh đề
`4`. `B`
`5`. `C`
`=>` Dùng để hỏi về tần suất
`6`. `A`
`7`. `B`
`=>` Dùng cho động tác cưỡi ngựa, không dùng driving
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin