

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

15. C (known)
WH + has/have + S+ V3/ed? thì HTHT
16. D (sunbathing)
S + spend(s) + time +Ving: ai dành thời gian làm gì
17. C (nicer)
short-adj + ER+ than
more + long-adj + than
18. B (the tallest)
S +be+ the + short-adj + EST: ss nhất
19. B (banning)
suggest + Ving: đề nghị
20. B (was)
DHNB: last year (QKĐ)
S + was/were+ V3/ed + (by O): bị động - QKĐ
21. C (who)
N (người) + who + V
22. D (isn't he?)
khẳng định → phủ định (câu hỏi đuôi)
Thì tương lai gần → dùng am/is/are + S?
Mr. Smith là số ít → dùng is → isn't he
23. D (in)
in + thành phố / địa điểm lớn
24. B (having)
look forward to + Ving: mong chờ điều gì
25. D (whose)
N + whose + N : chỉ sở hữu
26. B (bỏ)
Although + clause, clause: mặc dù
------------------------------------------
1. A
Dẫn chứng: Câu 1
2. D
Dẫn chứng: Câu 4
3. A
Dẫn chứng: Câu 5
4. B
Dẫn chứng: Câu 8
5. A
Dẫn chứng: Câu 7, 9
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin