Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Câu `1:`
Ta có bất phương trình: `x-9<=0`
`=>x<=9`
Vậy `x<=9` là nghiệm của bất phương trình
`->` Chọn `A`
Câu `2:`
`x^2-3x-5=0`
`Delta=(-3)^2-4*1*(-5)=29>0`
`=>` Phương trình có `2` nghiệm phân biệt `x_1;x_2`
Theo Viete `{(x_1+x_2=3),(x_1*x_2=-5):}`
Vậy `x_1+x_2=3`
`->` Chọn `B`
Câu `3:`
Độ dài cung nhỏ `AB` là:
`l=(pi Rn ^0)/180=(pi *2*90^0)/180=pi(cm)`
Vậy cung nhỏ `AB` có độ dài là `pi` `cm`
`->` Chọn `A`
Câu `4:`
Ta có: `a+3c>b+3c`
`=>a+3c-3c>b+3c-3c`
`=>a>b`
`=>2a>2b`
Vậy `2a>2b`
`->` Chọn `C`
Câu `5:`
Ta có: `sqrt36=sqrt(6^2)=6`
`->` Chọn `B`
Câu `6:`
Ta có: `\root{3}{8a^3}-5a=` `\root{3}{(2a)^3}-5a=2a-5a=-3a`
`->` Chọn `D`
Câu `7:`
Ta có hệ phương trình: `{(x+y=7(1)),(2x-y=2(2)):}`
Từ phương trình `(1)=>x=7-y(3)`
Thế `(3)` vào `(2)`
`=>2(7-y)-y=2`
`=>14-2y-y=2`
`=>3y=12`
`=>y=4`
Thay `y=4` vào phương trình `(1)`
`=>x+4=7`
`=>x=3`
Vậy `(x;y)=(3;4)` là nghiệm của hệ phương trình
`->` Chọn `A`
Câu `8:`
Phương trình bậc hai `1` ẩn có dạng `ax^2+bx+c=0(a ne 0)`
`->` Chọn `B`
Câu `9:`
Ta có:
`A` là tâm đường tròn `(A;5cm)`
`B` là tâm đường tròn `(B;4cm)`
`=>` Độ dài của đoạn thẳng `AB` là: `4+5=9(cm)`
Vậy `AB` có độ dài là `9cm`
`->` Chọn `B`
Câu `10:`
Ta có: `sqrt16 -3=sqrt(4^2) -3=4-3=1`
`->` Chọn `C`
Câu `11:`
Xét `triangleABC` vuông tại `C(g t)`
`=>sin hat(ABC)=(AC)/(BC)(tslg)`
`=>AC=BC*sin hat(ABC)`
`=>AC=20*3/5=12(cm)`
Vậy độ dài đoạn `AC` là `12cm`
`->` Chọn `D`
Câu `12:`
Vì điểm `A(1;5) in` đồ thị hàm số `y=ax^2(ane0)`
`=>` Thay `x=1;y=5` vào đồ thị hàm số `y=ax^2,` ta có:
`a*1^2=5`
`a=5(tm)`
Vậy `a=5`
`->` Chọn `A`
$\color{#FFFF00}{Vi}\color{#CCFF00}{et}\color{#99FF00} {Na}\color{#66FF00}{m}\color{#33FF00}{20}\color{#00FF00} {10}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu 1:
`x-9<=0`
`<=>x<=9`
`->` Chọn A
Câu 2:
Theo vi-et ta có:
`x_1+x_2=-(-3)/1=3`
`->` Chọn B
Câu 3:
Độ dài cung nhỏ AB là:
`l=(pi*2*90^o)/(180^o)=pi(cm)`
`->` Chọn A
Câu 4:
`a+3c>b+3c<=>a>b`
`<=>2a>2b`
`->` Chọn C
Câu 5:
Căn bậc 2 số học của 36 là `6`
`->` Chọn B
Câu 6:
`\root[3]{8a^3}-5a`
`=\root[3]{(2a)^3}-5a`
`=2a-5a=-3a`
`->` Chọn D
Câu 7:
Cộng 2 phương trình theo vế ta được: `3x=9<=>x=9/3=3`
`=>y=7-3=4`
`->` Chọn A
Câu 8:
Phương trình không phải phương trình bậc 2 một ẩn là câu B
`->` Chọn B
Câu 9:
Độ dài đoạn AB là: `4+5=9(cm)`
`->` Chọn B
Câu 10:
`\sqrt{16}-3=4-3=1`
`->` Chọn C
Câu 11:
Áp dụng hệ thức lượng ta được:
`sin\hat{ABC}=(AC)/(BC)=>AC=20*3/5=12(cm)`
`->` Chọn D
Câu 12:
Hàm số qua `A(1;5)`
`=>5=a*1^2=>a=5`
`->` Chọn A
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
907
13305
1055
Cậu sang nhóm mình không?