

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`ttcolor[red][-]``ttcolor[pink][g]``ttcolor[][w]``ttcolor[pink][e]``ttcolor[][n]``ttcolor[red][-]`
`=> Ans:`
`1.` are they doing `-` are planting
`-` dhnb: now
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra
(`+`) S + tobe + V-ing
(`-`) S + tobe + not + V-ing
( `?` ) Tobe + S + V-ing ....?
`2.` practises
`-` dhnb: everyday
`3`. takes
`-` dhnb: every morning
Công thức thì hiện tại đơn
`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen
(`+`) S + V(s/es)
(`−`) S + don't/doesn't + V-inf
( `?` ) Do/does + S + V-inf....?
`***` Dấu hiệu nhận biết: always, sometimes, usually,..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1, Are they doing - are plating
- HTTD : Wh + Be + S + Ving?
+)S be Ving
- DHNB : now
- What : cái, gì, là gì
- They -> N số nhiều -> are
2, practises
- HTD : S V(S/es)
- DHNb : every day
- N số ít -> V thêm S
3, takes
- HTD : S V(S/es)
- DHNB : every morning
- Tom -> N số ít -> V thêm s
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin