ghi đáp án thoi ạ............
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.B`
`->` `HTĐ` thường ` (+):` `S +` Vo/ s/ es `+` `...`
`->` `DHNB: ` hoạt động hằng ngày : usually
`2. C`
`->` `HT``TD(+)`: `S +` am/ is/ are `+` `V-``i``n``g`
`->` `DHNB:` listen`!`
`3.C`
`-> HTHT (+): ` `S +` have/has `+` V3/ed
`-> DHNB: `already
`4.B`
`-> HTĐ(?):` (Wh-) `+` Do/Does `+ S + V?`
`-> DHNB:` every morning
`5.B `
`-> HT``TD (+): S +` am/is/are `+` `V-i``n``g`
`-> DHNB:` at the moment
`6.B `
`-> HTHT (+):` `S +` have/has `+` been `+ ...`
`-> DHNB:` never `+` to Paris
`7.A `
`-> HTĐ ` thường `(+):` S `+` V(s/es) `+ ...`
`-> DHNB:` every weekend
`8.B`
`-> HT``TD (+): ` `S +` am/is/are `+ V-i``n``g `
`-> DHNB:` Look `!`
`9.B`
`-> HTHT (+):` `S +` have/has `+` V3/ed
`-> DHNB:` already
`10.A`
`-> HTĐ` thường `/ HT``TD: ` Usually `+` `S + V,` but `+` now (today, nowaday`,...)` `+` `S +` am/is/are `+ V-i``n``g`
`-> DHNB:` this morning, today
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` B
`-` usually `->` HTD
`-` HTD (+) : S + V-s/es
`-` usually + V : thường làm gì
`-` Trans: Cô ấy thường đi học bằng xe buýt
`2.` C
`-` Listen ! , now `->` HTTD
`-` HTTD (+) : S + am/is/are + V-ing
`-` Trans: Nghe kìa! Bọn trẻ đang chơi trong vườn
`3.` C
`-` already `->` HTHT
`-` HTTT (+): S + have/has + V3/ed
`-` Trans: Tớ đã đọc cuốn sách này 3 lần rồi
`4.` B
`-` every morning `->` HTD
`@` Wh- question với trợ động từ do/does ở thì HTD:
`=>` (+): Wh + do/ does + S + V…?
`-` Trans: Mỗi sáng anh ấy làm gì?
`5.` B
`-` at the momment `->` HTTD
`-` HTTD (+): S + am/is/are + V-ing
`-` have + bữa ăn
`-` Trans: Họ đang ăn tối ngay lúc này.
`6.` B
`-` never ... `->` HTHT
`-` HTHT (+): S + have/has + V3/ed
`=>` Nói về trải nghiệm chưa từng xảy ra
`-` Trans: Cô ấy chưa từng đến Paris
`7.` A
`-` every weekend `->` HTD
`-` HTD (+): S + V-s/es
`-` Trans: Bố mẹ tôi dọn nhà cuối tuần
`8.` B
`-` Look `->` HTTD
`-` HTTD (+): S + am/is/are + V-ing
`-` Trans: Nhìn kìa! Trời đang mưa.
`8.` B
`-` already `->` HTTD
`-` HTTD (+): S + am/is/are + V-ing
`-` Trans: Tôi đang hoàn thành bài tập
`10.` A
`-` HTD (+) : S + V-s/es
`-` HTTD (+): S + am/is/are + V-ing
`-` but: nhưng `->` chỉ sự tương phản
`-` Trans: Bình thường cô ấy uống cà phê vào buổi sáng, nhưng hôm nay cô ấy đang uống trà.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin