hen working outside, the farmers should dress _______ for the weather conditions. A. appropriately B. smartly C. acceptably D. correctly Câu 12. While we ___________ in Italy, we ___________ many famous historical sites. A. travel / visited B. were traveling / were visiting C. had traveled / visited D. were traveling / visited
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{#FFC0CB}{#} color{#FFCBD3}{Do} color{#FFD5DC}{an} color{#FFE0E5}{h } color{#FFEAED}{Do} color{#FFF5F6}{an} color{#FFFFFF}{hh~}`
Câu 1: A. appropriately
Giải thích:
+ "Appropriately" = một cách thích hợp, phù hợp (với hoàn cảnh, tình huống).
+ Ở đây, nói về việc ăn mặc phù hợp với thời tiết → B, C, D loại
Câu 2: Đáp án: D. were traveling / visited
Giải thích:
+ "While we were traveling" → hành động đang diễn ra trong quá khứ (quá khứ tiếp diễn).
+ "we visited" → hành động hoàn thành, xảy ra trong khoảng thời gian đang đi du lịch đó (quá khứ đơn).
Cấu trúc: While + S + was/were V-ing, S + V2/ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`ttcolor[lightblue][-o]``ttcolor[lightblue][om-]`
`=> Ans:`
`11. bbA`
`***` appropriately: một cách phù hợp
`***` smartly: một cách thông minh
`@` acceptly: một cách có thể chấp nhận được
`@` correctly: một cách chính xác
`12. bbD`
`-` Một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào
`***` While + quá khứ tiếp diễn
(`+`) S + V-ed
`-` Một hđ ngắt quãng `->` quá khứ đơn
(`+`) S + V-ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin