Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` A
⇒ Hardly any + N : hầu như không
`2` A
⇒ Tính từ ghép
`@` Adv - V(pt II)
`3` D
⇒ Phàn nàn về 1 vấn đề
`@` S+ Tobe + always + V-ing
`->` Phàn nàn về việc làm ồn
`4` D
⇒ So sánh bội số
`@` S1 + tobe + bội số (số lần gấp) + as Adj as + S2 : gấp bao nhiêu lần
⇒ Lạm phát ở Hy Lạp cao gấp 5 lần đất nước tôi.
`5` C
⇒ Appreciate (v) cảm kích,đánh giá cao
`->` Tôi sẽ thật sự cảm kích sự giúp đỡ của bạn vời bài tập này
`6` C
⇒ Daily routine : thói quen hằng ngày
`7` B
⇒ Hôm nay là sinh nhật thứ 20 của tôi!
⇒ Chúc nhiều điều hạnh phúc.
`8` D
⇒ S + would rather + S+ V(qkđ) : muốn ai làm gì
`9` D
⇒ S+ rather + V1 + than + V2 : thích làm gì hơn làm gì
`10` B
⇒ No matter + how + Adj/Adv + S+ V : cho dù...
`->` Cho dùng anh ấy cố gắng hết sức, kết quả vẫn không thể tốt hơn.
`11` C
⇒ In advance : trước
`12` D
⇒ Trước có V-ing đứng đầu câu `->` chủ ngữ sau phải cùng chủ ngữ với mệnh đề V-ing ở trước.
`13` B
⇒ Lead to : dẫn đến
⇒ Thì HTĐ
`@` S(số ít)+ V(s,es)
`14` B
⇒ Must have + V(pt II) : suy đoán về quá khứ dựa trên sự việc có thật ở hiện tại ( khả năng cao từng xảy ra)
⇒ Không tìm thấy vì `->` đã để quên trong rạp chiếu phim
`15` B
⇒ prescription (n) toa thuốc
`->` Bác sĩ đưa tôi toa thuốc cho bệnh ho nặng.
`16` C
⇒ With sbody/sthing : với ai/cái gì
`->` Ai là cô gái với đôi mắt xanh?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. A
- hardly any + N : hầu như không
2. A
- compound adj = well-V-II
- well-educated : có học thức
3. D
- Diễn tả sự phàn nàn về hành động lặp đi lặp lại
-> HTTD : S + am/is/are + always + V-ing
4. D
- so sánh gấp : S1 + tobe + tỉ lệ + as + adj + as + S2
5. C
- appreciate sb do sth : cổ vũ ai làm gì
6. C
- daily routine : thói quen hằng ngày
7. B
- "Today’s my 20th birthday." : hôm nay là sinh nhật thứ 20 của tôi
-> Many happy returns! : Nhiều niềm vui trở lại ( thường được sử dụng vào ngày sinh nhật )
8. D
- would rather sb V2/V-ed : mong muốn ai làm gì
9. D
- would rather do sth than do sth : thích làm gì hơn làm gì
10. B
- No matter how adj/adv clause : Dù có cố gắng như thế nào ...
11. C
- in advance : trước
12. D
- Mệnh đề phân từ rút gọn : Having + V-II , clause
- Cần 1 chủ ngữ -> I
- Bị động QKĐ : S + was/were + V-II + ( by O )
13. B
- Diễn tả sự thật -> HTĐ : S + V(s/es)
- "The existence" - không đếm được -> chia theo ngôi số ít
14. B
- must have V-II - diễn tả khả năng , không chắc chắn về 1 hành động trong quá khứ
15. B
- "The doctor" : bác sĩ -> prescription (n) : đơn thuốc
16. C
- with sb/sth : với ai/cái gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
ai là cô gái có đôi mắt xanh ?
Nghe nó kh tự nhiên bằng with đâu em=)) , với lại trong câu trên không phải mệnh đề rút gọn = V-ing đâu em.
hồi em tra mạng có web nó ra z :>>
Không đúng nha , nếu câu trên là having là chỉ HTTD rồi , nhưng HTTD chỉ 1 hành động xảy ra ở hiện tại mang tính chất tạm thời thôi , việc có đôi mắt màu xanh đâu phải tạm thời đúng không?
à, gòi ,em hiểu gòi :33
oke
ơ, em tưởng câu này chủ ngữ là "Who" luôn chớ?
hoiii,cj ko cần trl nx đâu ạ :>>
Bảng tin
2864
56752
879
em xem lại câu 1 và câu 16 nhe.