Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1: gave
Trước đó chữ `\text{bought}` đang được chia ở thì quá khứ của từ `\text{buy}` và từ ngăn cách giữa hai câu là `\text{and}` nên vế phía sau phải chia như vế phía trước.
`-` give/gave/given : đưa
2: is falling
`\text{Look out}` là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn
3: travelling
`-` look forward to + Ving : mong chờ, háo hức
4: to explore
`-` encourage s.o to Vo : khuyến khích ai đó nên làm gì
`\color{#F26398}{\fr{M}} \color{#F288AF}{\fr{D}} \color{#F2ACC6}{\fr{u}} \color{#F2CED8}{\fr{cwz}} `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` gave
`-` Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ `-` QKĐ
`-` QKĐ: `(+)` S + V2/ed + O
`2.` is falling
`-` Look out! `-` cẩn thận `-` HTTD
`-` HTTD: `(+)` S + am/is/are + V_ing + O
`3.` travelling
`-` look forward to doing sth: mong đợi làm gì
`4.` to explore
`-` encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin