

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11. delighted
- tobe + adj
- adj-ed : nhấn mạnh cảm xúc của người
- delighted (adj) : vui mừng
12. obesity
- lead to N : dẫn đến cái gì
- obesity (n) : bệnh béo phì
13. attract
- S + can + V-inf : ai đó có thể làm gì
- attract (v) : thu hút
14. enormously
- V + adv
- enormously (adv) : cực kì
15. do
- S + should + V-inf : ai đó nên làm gì
- do exercises : tập thể dục
16. starts
- Chỉ thói quen , hành động lặp đi lặp lại -> HTĐ : S + V(s/es)
- "The lesson" - N số ít -> chia 's' vào cuối động từ 'start'
17. doing
- S + spend(s)/spent/.. + time + V-ing : ai đó dành bao nhiêu thời gian làm gì
18. was washing
- While + QKTD ( S + was/were + V-ing ) , QKTD ( S + was/were + V-ing )
-> Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

$11.$ delighted
$->$ Diễn tả cảm xúc vui mừng khi làm việc gì đó: be + delighted + to V
$12.$ obesity (tình trạng béo phì)
$->$ Dịch theo nghĩa của câu: A diet that is high in fat (Một chế độ ăn với nhiều chất béo) can lead to (có thể dẫn đến) béo phì.
$13.$ attract
$->$ Sau can là V nguyên thể, vậy nên attraction (noun) phải ở dạng động từ thường
$14.$ enormously
$->$ Adv + Adj. Dựa vào cấu trúc này, ta thấy hard (Adj) cần một trạng từ (Adv) ở trước bổ nghĩa cho nó, vì thế enormously (Adj) là đúng
$15.$ do
$->$ Diễn tả lời khuyên nên làm gì đó: S + should/shouldn't + Vinf
$16.$ starts
$->$ Dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn: Every + mốc thời gian. Trong câu này có every morning (mỗi sáng)
Công thức HTĐ với V thường: S + Vs/es + O
$17.$ doing
$->$ Dành (thời gian) làm việc gì: Spend (time) + Ving
$18.$ was washing
$->$ While + QKTD, QKTD
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin