

He worked so
It’s the
The sooner
The fog prevented
Was the garage
The final exam
The dress
She has
I suggest
No mountain
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. He worked so hard that he made a success of his business.
→ Công thức: so + adj/adv + that + S + V
→ Anh ấy làm việc rất chăm chỉ đến mức đã thành công trong việc kinh doanh.
2. It’s the first time I have tasted food in this restaurant.
→ Công thức: It’s the first time + S + have/has + PII
→ Đây là lần đầu tiên tôi ăn ở nhà hàng này.
3. The sooner we deal with the problem, the better it will be for us.
→ Công thức: The + so sánh hơn..., the + so sánh hơn...
→ Chúng ta giải quyết vấn đề càng sớm thì càng tốt.
4. The fog prevented us from driving faster.
→ Công thức: prevent + O + from + V-ing
→ Sương mù đã ngăn chúng tôi lái xe nhanh hơn.
5. Was the garage built at the same time as the house?
→ Công thức: bị động của thì quá khứ đơn: was/were + PII
→ Cái nhà để xe có được xây cùng lúc với ngôi nhà không?
6. The final exam was not as difficult as I expected.
→ Công thức: not as/so + adj + as
→ Kỳ thi cuối cùng không khó như tôi đã nghĩ.
7. The dress was too expensive for me to buy.
→ Công thức: too + adj + for sb + to V
→ Cái váy quá đắt nên tôi không thể mua được.
8. She has not met her boyfriend for two years.
→ Công thức: S + have/has + not + PII + for + time
→ Cô ấy đã không gặp bạn trai mình suốt hai năm.
9. I suggest we use biogas rather than burn coal.
→ Công thức: suggest + (that) + S + V / suggest + V-ing
→ Tôi đề nghị chúng ta nên dùng khí sinh học thay vì đốt than.
10. No mountain in the world is higher than Mount Everest.
→ Công thức: No + noun + is + adj-er + than...
→ Không ngọn núi nào trên thế giới cao hơn đỉnh Everest.
#Tuikotenll
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

$#K$
`1` He worked so hard that he made a success of his business.
`@` Cấu trúc "so...such"
`-` S + be/V + so + adj/adv + that + S + V
`-` S + be/V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V
`=>` Cả `2` cấu trúc trên đều mang nghĩa "quá...đến nỗi mà"
`2` It’s the first time I have tasted food in this restaurant.
`-` It's the first time S + have/has + Ved/Vpp : Đây là lần đầu tiên làm gì
`->` S + haven't/hasn't + Ved/Vpp + before : Ch từng làm gì trước đây
`3` The sooner we deal with the problem, the better it will be for us.
`-` So sánh đồng tiến:
`->` The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
`-` HTĐ (+): S + V(s/es)
`-` TLĐ (+): S + will + V
`4` The fog prevented us from driving faster.
`-` prevent sb from V-ing: ngăn cản ai đó khỏi việc gì
`5` Was the garage built at the same time as the house?
`-` BĐ QKĐ: S + was/were + Ved/Vpp + (by O)
`6` The final exam was not as difficult as I expected.
`-` So sánh không bằng:
`->` S1 + be/aux not + so/as + adj/adv + as + S2
`7` The dress was too expensive for me to buy.
`-` S + be + too + adj + for sb + to V: Quá như thế nào cho ai đó để làm gì
`8` She has not met her boyfriend for two years.
`-` It's + time + since S + last + Ved/V2: Đã...từ lần cuối ai đó làm gì
`->` S + haven't/hasn't + Ved/Vpp + for/since + time: Đã kh làm gì từ khi nào
`9` I suggest we use biogas rather than burn coal.
`-` Cấu trúc suggest:
`->` S + suggest + (that) + S + (should) + V
`-` rather than sth: hơn thứ gì
`10` No mountain in the world is higher than Mount Everest.
`-` So sánh hơn với tính từ:
`->` S1 + be + adj-er/more adj + than + S2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin