

em cần gấp lắm luôn ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb10. to ` Professor Van Helsing must be met at the airport.
` - ` CT : It is `+` Adj `+` (that) `+` S `+` V
` ≈ ` CT Câu Bị Động Đặc Biệt : S `+` must `/` should `+` be `+` V2 `/-` ed
` bb11. to ` If you don't get a visa, you can't visit the United States.
` *** ` CT Câu Điều kiện loại ` 1 : `
` @ ` Động từ thường : If `+` Simple Present, S `+` will `/` can (not) `+` V.
` = ` If `+` S `+` V `(-s``/-es)` , S `+` will `/` can `+` (not `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` Diễn tả một sự việc, hành động có khả năng xảy ra trong tương lai
` text\{! Lưu ý ! : If not = Unless} `
` @ ` Động từ thường: Unless `+` S `+` V`(-s``/-es)` (HTĐ), S `+` will `/` can `/` may `+` V`-`inf
` bb{12.} to ` Peter asked if he could borrow Janet's typewriter.
` - ` CT Câu Gián tiếp dạng câu hỏi Yes `/` No : S `+` asked `/` wanted to know `/` wondered `+` if `/` whether `+` S `+` V`...`
` - ` can `->` could
` - ` I `->` he
` - ` your ` ->` Janet's
` bb13. to ` She has been worked as a secrestary for five years.
` - ` S `+` began `/` started `+` to V`-`inf `/` V`-`ing `+` khoảng thời gian ` + ` ago
` = ` S `+` have/has `+` PII/ been (since `+` mốc thời gian `/` for `+` khoảng thời gian)
` = ` S `+` have/has `+` PII/ been `+` V`-`ing (since `+` mốc thời gian `/` for `+` khoảng thời gian)
` bb14. to ` My French friend isn't used to driving on the left.
` - ` CT : S `+` find `+` V-ing `+` Adj : Nhận thấy ai `/` cái gì như thế nào.
` - ` CT Used to : S `+` be `+` used to `+` V`-`ing `/` N : Ai đó đã quá quen với việc gì `/` điều gì `...`
` -> ` Diễn tả ai đó đã từng làm một việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn thấy lạ lẫm, khó khăn với việc đó nữa.
` bb15. to ` The owner of the house is thought to be abroad.
` - ` Câu Chủ Động với Động từ tường thuật : S `+` V `+` (that) `+` Mệnh đề (S `+` V)
` - ` CT Câu Bị Động với Động từ tường thuật : S `+` be `+` V3 `/-` ed `+` to V`-`bare`/-`inf
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

10 should be met at the airport.
`->` S should be PII: nên được làm gì (= tobe essential that clause)
11 If you don't get a visa, you can't visit the United States.
`->` Điều kiện loại 1: If S V (s,es) , S will/can/may Vinf
`->` Diễn tả sự việc có thật ở hiện tại, tương lai
12 he could borrow her typewriter.
`->` Tường thuật dạng Yes/No-Ques: S asked O + if/whether + S V(lùi thì)
`->` Lùi thì: can `->` could , your `->` her , I `->` he
13 been working as a secretary for five years.
`->` S + started/began + to V/Ving + time trong QK
`=` S + has/have + PII/been Ving + for khoảng thời gian/ since mốc thời gian
14 used to driving on the left.
`->` tobe used to doing sth: đã quen với việc gì
15 is thought to be abroad.
`->` S + tobe + PII (động từ thường thuật) + to V (chung thì)
16 We didn't have enough money, so we didn't go on holiday.
`->` so + mệnh đề kết quả: nên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin