

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. She had her car repaired yesterday.
- have sth done : nhờ ai làm việc cho mình
2. You have got to see the manager tomorrow morning.
- have got to do sth = must do sth : phải làm gì
3. I've warned you about going near that dog.
- warn sb about doing sth : cảnh báo ai về việc gì
4. So long as he arrives before eleven , she can meet him.
- So as long = If
- Câu điều kiện loại 1 : If + HTĐ ( S + V(s/es) ) , S + will/can/... + V-inf
-> Câu điều kiện có thật , có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai
5. Every time he rang , there was no answer.
- There was never any N + when + S + V2/V-ed : Chưa bao giờ có bất kì cái gì khi ai làm gì= Every time + S + V2/V-ed , there was no N : Mỗi lần ... lại không có ...
6. I don't know as much about it as she does.
- Dựa vào nghĩa
- she know a lot more about it than I do ( cô ấy biết nhiều về nó hơn tôi ) = I don't know as much about it as she does ( tôi không biết nhiều về nó như cô ấy )
7. In spite of his good salary , he was unhappy in his job.
- In spite of / Despite + V-ing/N/N pharase , clause : Mặc dù .. , ..
8. He'd rather play golf than tennis.
- would rather N than N : thích cái gì hơn cái gì
9. The garden hasn't been dug yet.
- Bị động need : S + need(s) + V-ing
- Câu gốc chỉ hành động chưa xảy ra -> Bị động HTHT : S + has/have + been + V-II + ( by O )
10. If Susan hadn't eaten four cream cakes , she wouldn't have felt sick.
- Câu điều kiện loại 3 : If + QKHT ( S + had + V-II ) , S + would/could/... + have + V-II
-> Câu điều kiện không có thật ở quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` 1`. had her car repaired yesterday.
` -` have st done: nhờ ai đó làm việc gì
` 2`. to see the manager tomorrow.
` -` have (got) to do st: phải làm gì
` 3`. going near that dog.
` -` warn sb doing st: cảnh báo ai về ..
` 4`. as long as he arrives before eleven, she can meet him.
` -` If ` =` so as long as
` -` Câu đk loại ` 1`: If + S + V-inf/es/s, S + will/can/... + V-inf
` 5`. time he rang, there was no answer.
` -` Không bao giờ có câu trả lời khi anh ấy gọi đến
` ->` Mỗi lần anh ấy gọi đến là không có câu trả lời
` 6`. as much about it as she does.
` -` so sánh ngang bằng: as + adj/adv + as
` -` Cô ấy biết nhiều hơn tôi
` ->` Tôi không biết nhiều bằng cô ấy.
` 7`. of his good salary, he was unhappy in his job.
` -` in spite of + N/V-ing: mặc dù
` =` although + clause, clause: mặc dù
` 8`. play golf than tennis.
` -` would rather do st than st: thích cái gì hơn cái gì
` 9`. been dug yet.
` -` Vẫn cần đào
` ->` chưa được đào
` -` Bị động HTHT: S + have/has + been + V-ed/V3 + ...
` 10`. hadn't eaten four cream cakes , she wouldn't have felt sick.
` -` Câu đk loại ` 3`: If + S + had + V-ed/V3, S + would/could/... + have + V-ed/V3 + ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin