

I’m fully prepared for my interview and I am confident that I can answer any questions they
may care to ____me.
A. throw at
B. drop on
C. slide to
D. roll to
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : bbA. ` throw at
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` - ` CT : To be `+` Adv `+` (Adj) V`-`ed `/` V`-`ing
` @ ` CT That : `...` N `+` that `+` V `+` O `/... ` N `+` that `+` S `+` V
` to ` Cách dùng : ` - ` Đại từ quan hệ chỉ người hoặc vật
` - ` Làm chủ ngữ, tân ngữ để thay thế cho cả N chỉ người và N chỉ vật
` - ` Có thể thay thế cho cả who, whom và which trong mệnh đề quan hệ xác định.
` - ` Can `/` Can't `+` V`-`inf
` - ` May `/` Might `+` V`-`inf
` - ` care to do sth : quan tâm đến việc làm gì đó
` - ` throw (a) questions at someone(phr.v) : Hỏi `/` Đặt liên tục, dồn dập những câu hỏi khó cho ai đó
` -> ` Ngữ cảnh : Thường là một tình huống trong một cuộc điều tra, chất vất, cuộc họp hay cuộc phỏng vấn `...`
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin