

29. They began living in this village 20 years ago.
-> They have..........................................................
32. Unless they work harder, they won't be sucessful.
-> If they..................................................................
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu `29`:
$\rightarrow$ They have lived in this village for 20 years.
`+` Dịch: Họ bắt đầu sống ở làng này `20` năm trước.
`+ C.thức :`
`-` Thì hiện tại hoàn thành :
`@` S + have/has + PII (quá khứ phân từ) + for + khoảng thời gian.
Câu `32`:
$\rightarrow$ If they don't work harder, they won't be successful.
`+` If là câu điều kiện (như vì,nên).
`+` Dịch : Nếu họ không làm việc chăm chỉ hơn, họ sẽ không thành công.
`- C.thức:`
`@` "If... not": If + S + don't/doesn't + V (nguyên mẫu), S + won't + V (nguyên mẫu)
`@` `Hè`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`29.` They have lived in this village for 20 years.
`=>` S + has/have + Vpp + for + thời gian.
`->` S + began/started + V-ing + thời gian + ago.
`30.` If they don't work harder, they won't be successful.
`=>` Unless + S + V (htd)
`->` If + S + don't/doesn't + Vinf
`->` If + S + be + not + N/adj
`=>` Trừ khi họ làm việc chăm chỉ hơn, họ sẽ không thành công.
`->` Nếu họ không làm việc chăm chỉ hơn, họ sẽ không thành công.
`=>` Để giữ nguyên ý nghĩa, nếu vế "Unless" là khẳng định, khi chuyển sang "If", vế đó sẽ phải là phủ định.
`=>` Câu đk loai 1 : If + S + V (htd), S + will(not)/ might/.. + Vinf
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1904
10731
1783
kinh 'o'