

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`impact``o``rpjb.`
`26.` B. cut your losses.
`-` Cut your losses: Dừng lại một hoạt động không mang lại kết quả tốt để tránh tổn thất thêm.
`-` Suggest sb do sth.
`27.` A. cookie-cutter.
`-` Cookie-cutter: Giống hệt nhau, thiếu tính độc đáo.
`-` HTD: `(+)` S + be + adj`/`N.
`28.` D. proper.
`-` Prim and proper: Lịch sự và đúng mực.
`-` Be + adj.
`29.` B. put off.
`-` Put off: Hoãn lại `/` Dời lại.
`-` Have to do sth: Phải làm gì đó.
`30.` A. lay off.
`-` Lay off: Sa thải.
`-` Decide to do sth: Quyết định làm gì đó.
`31.` B. hand in.
`-` Hand in: Nộp.
`-` On + thứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

26: B
27: A
28: C ( polite : lịch sự , bright : sáng , proud : tự hào , proper : thích hợp )
29: B ( turn down : từ chối , tăng âm lượng ; put off : trì hoãn ; bring up : đề cập nói đến )
30: A ( lay off: có nghĩa là xa thải , cut down + on mang nghĩa là cắt giảm thứ j , give up là từ bỏ , turn quay đi )
31: B ( hand in là nộp bài , give away là cho đi tặng , pass up bỏ qua ; từ chối ( cơ hội ) , bring forth st mang lại thứ gì đó )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin