

Chia loại từ :
1. A ___ must be able to keep calm while performing a medial operation. (SURGERY)
2. Deforestation is one of the causes of serious habitat ____. (LOSE)
3. The village is nearly ______ by cars on rainy days. (ACCESS)
4. Protect your personal ________ online by using strong and unique passwords. (PRIVATY)
GIÚP MÌNH VỚI Ạ !!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật
[Bác sĩ phẫu thuật phải có khả năng giữ bình tĩnh khi thực hiện phẫu thuật.]
`@` a `+N`(đếm được, số ít)
`2.` loss (n): sự mất mát
`@` Sau giới từ (of) cần danh từ
`-` serious (a): nghiêm trọng
`->` Thiếu danh từ
`=>` habitat lose (danh từ ghép): mất môi trường sống
`3.` inaccessible (a): không thể tiếp cận được
[Ngôi làng gần như không thể tiếp cận bằng ô tô vào những ngày mưa.]
`@` Tính từ đứng sau to be, bổ nghĩa cho to be
`4.` privacy (n): sự riêng tư
`-` personal (a): riêng tư
`@` Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
`->` Thiếu một danh từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`#2009.`
`1` surgeon
`-` A + N(số ít, bắt đầu bằng phụ âm)
`-` surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật
`2` loss
`-` habitat loss: mất môi trường sống
`3` inaccessible
`-` adv + adj
`-` inaccessible (a): không thể vào được
`4` privacy
`-` adj + N
`-` privacy (n): sự riêng tư
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin