

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 weather
⇒ weather (n) thời tiết
`->` Hạn hán là khoảng hoặc tình trạng thời tiết khô bất thường.
2 lack
⇒ Lack of : sự thiếu hụt
`->` Trong suốt hạn hán, có sự thiếu hụt về lượng mưa.
3 from
⇒ From .... to..... : từ.... đến....
4 there
⇒ There + tobe + N : có...
⇒ Sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
⇒ N số ít `->` dùng Tobe "is"
5 be
⇒ Sau có V (pt II) `->` câu bị động
⇒ Bị động Model Verb
`@` S+ modal verb + be + V(pt II) + (by sbody)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1`.Weather.
`=>` Adj + N.
`=>` Weather (v) : Thời tiết.
`=>` Dry weather : Thời tiết khô.
`=>` Trans : Hạn hán là thời gian hoặc tình trạng thời tiết khô bất thường ở một khu vực địa lý mà bình thường vẫn có mưa.
`2`.Lack.
`=>` Tobe + (mạo từ) lack of + N/N phrs/V_ing : Thiếu cái j/điều j/việc j.
`=>` Trans Trong thời kỳ hạn hán, lượng mưa thiếu hụt.
`3`.From.
`=>` Cấu trúc : Tobe from A to B : Từ A đến B.
`=>` Chỉ ra địa điểm thay đổi thời tiết.
`=>` Trans : Tuy nhiên, đặc điểm của nó thay đổi đáng kể tùy theo từng vùng.
`4`.There.
`=>` There is + N(số ít) : Có cái j đó.
`=>` Mang tính liệt kê.
`=>` Trans : Trong thời kỳ hạn hán, thiếu nước và có nhiều người nghèo chết.
`5`.Be.
`=>` Cấu trúc bị động với "Can" : S + can + be + V_ed/V3 + (by O).
`=>` Chủ thể bị tác động bởi hành động.
`=>` Trans : Mặc dù hạn hán không thể dự đoán một cách đáng tin cậy, một số biện pháp phòng ngừa nhất định có thể được thực hiện ở những khu vực có nguy cơ hạn hán.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin