

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`41`.She said that she couldn't live without her music.
`=>` Cấu trúc câu trần thuật : S + said/told + (O) + (that) + S + V_lùi thì.
`=>` Lùi : Can `->` Could.
`=>` I `->` She.
`=>` My `->` Her.
`=>` S + could + V : Ai đó có thể làm j.
`42`.They asked Michael if he/she was married.
`=>` Cấu trúc câu trần thuật dạng Yes/No : S + asked + if/whether + S + V_lùi thì.
`=>` Lùi : Bị động THTĐ `->` Bị động TQKĐ.
`=>` You `->` He/She.
`=>` Bị động TQKĐ : S + was/were + V_ed/V3 + (by O).
`=>` Chủ thể bị tác động bởi hành động.
`43`.This phone has a great screen. However, the battery is terrible.
`=>` Cấu trúc : Mđ `1`, but Mđ `2` `=` Mđ `1`. However, Mđ `2` :....nhưng....`=` ....tuy nhiên....
`=>` Mệnh đề tương phản.
`=>` Mđ `1` : S + have/has + N : Ai đó có cái j.
`=>` Mđ `2` `-` THTĐ với đt tobe : S + tobe + Adj/N.
`44`.Busser doesn't drives as safely as Zigguy (does).
`=>` Cấu trúc so sánh không bằng với trạng từ : S + TĐT + not + V + as + adv + as + S2 + (TĐT) : Ai đó/cái j thì không làm j bằng ai đó/cái j.
`45`.My dream is to become a game designer / My dream is to be a game designer.
`=>` Cấu trúc : O dream + tobe + to_V : Ước mơ của ai đó là j.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\text{41. She said that she couldn't live without her music.}$
$\text{42.They asked Michael if he was married.}$
$\text{43. This phone has a great screen; however , the battery is terrible.}$
$\text{44. Buster doesn't drive as safely as Ziggy}$
$\text{45. My dreamy goal is to become a game designer. }$
$\text{Công thức câu gián tiếp : + S + said/told + (O) + that + S + V (lùi thì) }$
$\text{Câu Hỏi trong câu gián tiếp : + S + asked if/whether + S + V (lùi thì) }$
$\text{Cấu trúc however : S1 + . However, + S2 - Có thể dùng cả "'," ";".}$
$\text{So sánh với as - as : S + V + as + adj/adv + as + N}$
$\text{"Dreamy Goal" : Mục tiêu đầy mơ mộng, mục tiêu đầy mơ ước.}$
$\text{#Fotuuu}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin