

Giải nhanh giúp mình, lèm giải thích chi tiết
Mình cảm ơn ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 13: D (Khi nói về kế hoạch chắc chắn trong tương lai (sắp xếp trước rồi), ta dùng thì “be + V-ing”)
Câu 14: A | “while we’re there” = “trong khi chúng tôi ở đó”.
Câu 15: C | Giới từ đi với ngày tháng là on + [ngày], ví dụ “on 12 May”, “on Monday”.
Câu 16: B | “meet up” = “gặp nhau” (dùng khi lên kế hoạch gặp bạn bè).
Cho mình xin hay nhất vs 5 sao nhe !!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`ttcolor{purple}{@thuyhien}`
`13. bbD`
`@` S + am/is/are + V-ing: Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai có kế hoạch trước
`14. bbA`
`@` while + clause (HTĐ): Dùng để nói về hành động xảy ra trong cùng thời gian trong tương lai hoặc trong hiện tại
`15. bbC`
`-` on + ngày/thứ
`16. bbB`
`@` meet up (v): gặp nhau (kiểu thân mật)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin