

help me !!!!! pls :(((
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 1: Viết các cặp tính từ và động từ đồng nghĩa, trái nghĩa 1. Tính từ (Adjectives)
Đồng nghĩa (Synonyms):
big – large
small – tiny
happy – joyful
fast – quick
smart – intelligent
Trái nghĩa (Antonyms):
big – small
happy – sad
fast – slow
hot – cold
old – young
2. Động từ (Verbs)
Đồng nghĩa (Synonyms):
begin – start
buy – purchase
help – assist
say – tell
finish – complete
Trái nghĩa (Antonyms):
come – go
love – hate
win – lose
open – close
accept – refuse
Câu 2: Viết cách sử dụng Although, And, But, However và nêu vị trí của các từ trong câu . Although
Nghĩa: mặc dù
Cách dùng: Nối hai mệnh đề trái ngược nhau.
Vị trí: Đầu hoặc giữa câu.
Ví dụ:
Although it was raining, we went out.
We went out although it was raining.
2. And
Nghĩa: và
Cách dùng: Nối hai từ/cụm từ hoặc hai mệnh đề cùng ý nghĩa.
Vị trí: Giữa các từ hoặc mệnh đề.
Ví dụ:
She is smart and beautiful.
I like reading books and watching movies.
3. But
Nghĩa: nhưng
Cách dùng: Nối hai mệnh đề trái ngược nhau.
Vị trí: Giữa hai mệnh đề.
Ví dụ:
He is rich but not happy.
4. However
Nghĩa: tuy nhiên
Cách dùng: Diễn tả sự đối lập giữa hai câu.
Vị trí: Thường đầu câu thứ hai, sau dấu chấm hoặc chấm phẩy.
Ví dụ:
He is very tired. However, he continues working.
He is very tired; however, he continues working.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
2
180
0
tysm