

Task 3: Circle the odd one out:
Task 4: Choose the best option.
1. We should ……….. soft shoes.
A. bring
B. sweep
C. sleep
D. milk
2. Yesterday, I was at the ……….. to buy fancy boots.
A. bookshop B. supermarket C. bakery D. cinema
3. How ……….. is the backpack?- It’s 100,000 dong.
A. long
B. many
C. much
D. far
4. He can clean the ………… but he can’t fix the gate.
A. horses
B. eggs
C. cows
D. cage
5. They ……….. yellow shirt and blue jeans.
A. are wearing
B. is wearing
C. am wearing
D. wearing
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` 1. A`
` -` Các từ còn lại là tính từ, "tent" là danh từ
` 2. B`
` -` Các từ còn lại là động từ, "bored" là tính từ
` 3. C`
` -` Các từ còn lại chỉ các loại quần, "scarf" là khăn quàng
` 1. A`
` -` bring (v): mang
` -` sweep (v): quét
` -` sleep (v): ngủ
` -` milk (n): sữa
` -> A`
` 2. B`
` -` bookshop (n): nhà sách
` -` supermarket (n): siêu thị
` -` bakery (n): tiệm bánh
` -` cinema (n): rạp phim
` -> B`
` -` thấy câu này ko có đáp án í
` 3. C`
` -` how mush is/are st: hỏi giá tiền
` 4. D`
` -` cage (n): lồng
` 5. A`
` -` HTTD ` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` A là danh từ, còn lại là danh từ
`2.` B là tính từ, còn lại là động từ
`3.` C là khăn quàng - đeo trên cổ, còn lại là để mặc bằng chân (từ chân trở xuống)
`1.` A
`-` bring sth: mang thứ gì
`2.` B
`-` DHNB: yesterday `->` QKĐ (+): S + was/were + O
`-` at + địa điểm cụ thể
`-` supermarket (n): siêu thị
`3.` C
`-` Hỏi giá tiền:
`->` How much + be + S? : Thứ gì có giá bao nhiêu?
`4.` D
`-` cage (n): lồng
`-` horse (n): con ngựa
`-` egg (n): quả trứng
`-` cow (n): con bò
`5.` A
`-` HTTD (+): S + is/am/are + V-ing
`-` They là S số nhiều `->` Tobe dùng "are"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin